Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần lớn sản lượng thịt sữa của dê được sản xuất ở Châu Á mà trong đó phần lớn được sản xuất ở Ấn độ và Trung quốc. Ở Châu Âu quần thể dê chỉ chiếm khoảng 3% tổng đàn dê trên thế giới nhưng sản xuất gần 20% tổng sản lượng sữa trên thế giới và chỉ sản xuất có 4,2% tổng sản lượng thịt dê mà thôi. Các nước Châu á và châu phi sản xuất ra gần 90% sản lượng thịt dê trên thế giới | CHÃN NUÔI DÊ Có thể dê là động vật đầu tiên được gia hóa khoảng 9.000 đến 7.000 năm trước Tây lịch trước cả chó. Do đó dê có vai trò khá quan trọng trong đời sống của con người. Tương tự như nhiều gia súc khác trước tiên dê được nuôi để sản xuất thịt và kế đến là sữa sớm hơn cả bò sữa. Nhờ dê có tầm vóc nhỏ với khả năng leo trèo chịu đựng kham khổ tốt và thích nghi rộng trên nhiều vùng sinh thái nên dễ được duy trì phát triển hơn bò trâu. Do đó chăn nuôi dê đã có vai trò quan trọng cho nông dân nghèo với câu nói phổ biến Dê là con bò sữa của người nghèo . 1. sô LƯỢNG Sự PHÂN BỐ VÀ TẦM quan trọng CỦA DE Gia súc nhai lại có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp toàn cầu do tận dụng hiệu quả các sản phẩm giàu chất xơ của ngành trồng trọt. Chất xơ là chất được tái sinh nhiều nhất trong thiên nhiên. Đặc biệt ở các quốc gia đang phát triển chăn nuôi gia súc nhai lại rất được lưu tâm phát triển do nguồn thức ăn chính của chúng là các phó sản giàu xơ và do sản lượng hạt cốc trên đầu người còn bị giới hạn ngoài việc cung cấp một nguồn phân bón hữu cơ quí giá cho cho quỹ đất trồng trọt đang bị thoái hóa nhanh chóng. Bảng 1 cho thấy số lượng gia súc nhai lại của toàn cầu và của khu vực các nước đang phát triển. Bảng 1 cho thấy số lượng đàn trâu và bò trên thế giới vẫn phát triển đều đặn từ năm 1992 đến nay nhưng chủ yếu là ở các nước đang phát triển. Trong khi đó đàn cừu của thế giới đang giảm dần nhưng ở các nước đang phát 7 Bảng 1 Sô lượng gia súc nhai lại qua một số năm con Gia súc Khu vực 1992 1995 2000 2001 Trâu Toàn cầu 153.073.696 159.240.650 165.061.734 167.611.168 Đ.P.T 152.600.769 158.748.761 164.489.800 167.035.882 Bò Toàn cầu 1.302.774.360 1.332.226.820 1.350.595 860 1.360.136.890 Đ.P.T 917.420.667 965.142.625 1.022.434.850 1.032.039.410 Dê Toàn cầu 597.634.625 666.538.550 719.539.594 693.456.713 Đ.P.T 566.025.525 634.535.569 689.376.099 663.600.312 Cừu Toàn cầu 1.161.255.500 1.092.201.880 1.055.631.300 1.059.107.230 Đ.P.T 637.199.186 652.125.939 .