Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghị quyết số 18/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 18 2007 NQ-CP Hà Nội ngày 08 tháng 3 năm 2007 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 TỈNH CAO BẰNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng tờ trình số 1359 TTr-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 57 TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006 QUYẾT NGHỊ Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất Số thứ tự Loại đất Hiện trạng năm 2005 Điều chỉnh QH đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 671.956 100 00 671.956 100 00 1 Đất nông nghiệp 598.735 89 10 630.684 93 86 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 83.524 83.926 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 79.900 78.069 Trong đó đất trồng lúa 33.668 33.771 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 3.624 5.857 1.2 Đất lâm nghiệp 514.892 546.052 1.2.1 Đất rừng sản xuất 10.585 166.702 1.2.2 Đất rừng phòng hộ 497.201 363.185 1.2.3 Đất rừng đặc dụng 7.106 16.165 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản 313 700 1.4 Đất nông nghiệp khác 6 6 2 Đất phi nông nghiệp 21.341 3 18 28.037 4 17 2.1 Đất ở 4.755 5.118 2.1.1 Đất ở tại nông thôn 4.302 4.403 2.1.2 Đất ở tại đô thị 453 715 2.2 Đất chuyên dùng 9.984 15.986 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 118 264 2.2.2 Đất an ninh quốc phòng 831 3800 2.2.2.1 Đất quốc phòng 790 3.736 2.2.2.2 Đất an ninh 41 64 2.2.3 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1.207 2.473 2.2.3.1 Đất khu công nghiệp 681 2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 70 340 2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.001 1.266 2.2.3.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ 136 186 2.2.4 Đất có mục đích công cộng 7.828 9.449 2.2.4.1 Đất giao thông 6.492 7.735 2.2.4.2 Đất thuỷ lợi 792 848 2.2.4.3 Đất để truyền dẫn năng lượng truyền thông 15 69 2.2.4.4 .