Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TCXD 217 1998. Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên ngành cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. | FROM uuu. GIAXAYDUNG. UN FAX NO. 1042754511 v Mar. 11 2008 07 50PM Pll TIÊU CHUẦN XÂY DỰNG TCXD 217 1998 ISO 8421-8 1990 Phông cháy chữa cháy - Từ vụng - Thuật ngỡ chuyên dùng cho phòng cháy chúa cháy cứu nạn và xử lí vật liệu nguy hiềm Fire protection - Vocabulary - Terms specific to fire-fighting rescue services and handling hazardous materials 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử 11 vật liệu nguy hiểm. Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn ỉso 8421-1 1987. Phòng cháy chữa cháy Từ vựng. Các thuật ngữ chung về hiện tượng cháy ISO 8421-2 1987 Phòng clìằy chữa cháy - Từ vựng Phòng cháy chữa chảy kết cáu công trình TCXD 215-1998 ISO 8421-3 1989 . Phòng cháy chữa cháỵ.T-ừ ựn Phát hiện cháy và báo động cháy TCXD 216-1998 ISO 8421-4 1989 .cháy chữa cháy- Từ vựng. Thiết bị chữa cháy ISO 8421-5 1988. Phòng cháy chữa cháy - Kiểm soát khói 3. Thuật ngũ và định nghĩa 3.1. Tổ chức phương án điều hành thông tin liên lạc 3.1.1. Tổ chức 3.1 11 Báo động cháy - alarm of fire . Việc thông báo có cháy .do người hoặc thiết bị tự động thực hiện xem TCXD 215 1998 . ISO 8421-3 . 3.11.2. Thời gian chạy đến đám cháy - attendance time . Khoảng thời gian từ khi nhận được tin báo cháy hoặc trường hợp khẩn cấp khác đến khi lực lượng phương tiện chữa cháy đến được hiện trường 31.1.3. Phiếu diều phối dispatch card Xem phiếu dự trù 3.11.29 . 311.4 Tháp tập luyện - drill tower Nhà cao kiểu tháp chủ yếu được dùng cho đội chữa cháy tập luyện và để phơi khô vòi chữa cháy. 3 11.5. Tin báo khẩn cấp - emergency call Bảo có cháy hoặc các trường hợp khẩn cểp khác mà đội chữa cháy nhận được. FROM uuu. GIAXAYDUNG on - T MX Nil. 04Z 54S11 Mar. ir - auSTd ZrSbHM Hl TCXD 217 1998 3.1.1.6. Số máy khẩn cấp - emergency number Sổ điện thoại đặc biệt được dừng để liên lạc với trạm dịch vụ cấp cứu. 3.1.1.7. Báo động giả - false alarm Việc gọi khẩn cấp diễn ra khỉ không có hoặc đã không có sự khẩn cứu. Châ .