Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: hình thức của mạo từ xác định', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HÌNH THỨC CỦA MẠO TỪ XÁC ĐỊNH The dùng cho cả danh từ đếm được số ít lẫn số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ - The truth sự thật - The time thời gian - The bicycle một chiếc xe đạp - The bicycles những chiếc xe đạp DUNG MAO TU XAC DINH The dùng cho cả danh từ đếm được số ít lẫn số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ - The truth sự thật - The time thời gian - The bicycle một chiếc xe đạp - The bicycles những chiếc xe đạp KHONG DUNG MAO TU XAC DINH 1 Trước tên quốc gia tên châu lục tên núi tên hồ tên đường. Ví dụ Europe Châu Âu South America Nam Mỹ France Pháp quốc Downing Street Phố Downing 2 Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất chứ không chỉ riêng trường hợp nào. Ví dụ - I don t like French beer Tôi chẳng thích bia của Pháp - I don t like Mondays Tôi chẳng thích ngày thứ hai 3 Trước danh từ trừu tượng trừ phi danh từ đó chỉ một trường hợp cá biệt. Ví dụ - Men fear death Con người sợ cái chết Nhưng - The death of the President made his country acephalous cái chết của vị tổng thống đã khiến cho đất nước ông không có người lãnh đạo . 4 Sausở hữu tính từ possessive adjective hoặc sau danh từ ở sở hữu cách possessive case . Ví dụ - My friend chứ không nói My the friend - The girl s mother the mother of the girl Mẹ của cô gái 5 Trước tên gọi các bữa ăn. Ví dụ -They invited some friends to dinner. Họ mời vài người bạn đến ăn tối Nhưng - The wedding breakfast was held in a beautiful garden Bữa tiệc cưới được tổ chức trong một khu vườn xinh đẹp 6 Trước các tước hiệu. Ví dụ - President Roosevelt Tổng thống Roosevelt - King Louis XIV of France Vua Louis XIV của Pháp 7 Trong các trường hợp sau đây - Women are always fond of music Phụ nữ luôn thích âm nhạc - Come by car by bus Đến bằng xe ôtô xe búyt - In spring in autumn Vào mùa xuân mùa thu last night đêm qua next year năm tới from beginning to end từ đầu tới cuối from left to right từ trái sang phải . - To play golf chess cards chơi gôn đánh cờ đánh bài Lưu ý Nature mang nghĩa