Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: hiện tại điều kiện cách', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HIỆN TẠI ĐIỀU KIỆN CÁCH Hình thức Hiện tại điều kiện cách Should Would Nguyên mẫu không có To đối với ngôi 1 hoặc Would Nguyên mẫu không có To đối với ngôi 2 và 3 Xác đinh I would I d work hoặc I should work You would work You d work . Phủ đinh I would not wouldn t work hoặc I should not shouldn t work You would not wouldn t work . Nghi vấn Would Should I work Would you work . Nghi vấn phủ đinh Should I not Shouldn t I work Would you not Wouldn t you work . Công dụng Trong câu điều kiện loại 2. Chẳng hạn If she turned up now we would be very surprised Nếu bây giờ cô ấy xuất hiện chúng tôi sẽ rất ngạc nhiên . Thay cho Tương lai đơn giản khi động từ của mệnh đề chính ở thì quá khứ. Ví dụ - They assume that I shall will applaud their audacious plan Họ cho rằng tôi sẽ tán thành kế hoạch táo bạo của họ They assumed that I should would applaud their audacious plan. - I expect that your business will get better results Tôi mong rằng công chuyện làm ăn của anh sẽ đạt kết quả khả quan hơn I expected that your business would get better results. Trong các công dụng đặc biệt của Should và Would . Ví dụ - We should say our prayers before going to bed Chúng ta nên cầu nguyện trước khi đi ngủ - Children shouldn t imitate the adults vices Trẻ em không nên bắt chước thói hư tật xấu của người lớn - You should have rised early to attend morning service Lẽ ra anh phải dậy sớm để dự lễ sáng - I should like to ask a favour of you Tôi muôn nhờ anh một việc - Why should he have the audacity to do it Sao nó lại cả gan làm như vậy nhỉ - Hoa was anxious that exam results should be announced as soon as possible Hoa nóng lòng mong cho kết quả thi được công bô càng sớm càng tôt - He grown a beard in order that everyone should believe him to be old Ông ta để râu để mọi người tưởng ông ta già - Should you change your mind please let us know at once Nếu có thay đổi ý kiến xin ông vui lòng báo cho chúng tôi biết ngay - Would you give this report a look-over to make suggestions Anh vui lòng xem qua