Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU ĐỊNH NGHĨA • Trao đổi nhiệt đối lưu (tỏa nhiệt) là hiện tượng dẫn nhiệt từ bề mặt vật rắn vào môi trường chuyển động của chất lỏng hay chất khí. • Phân loại: -Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên. -Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức. | 12 3 2009 Chương 7 TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU ĐỊNH NGHĨA Trao đổi nhiệt đối lưu tỏa nhiệt là hiện tượng dẫn nhiệt từ bề mặt vật rắn vào môi trường chuyển động của chất lỏng hay chất khí. Phân loại Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI QUÁ TRÌNH Nguyên nhân gây ra chuyển động Chuyển động cưỡng bức. Chuyển động tự nhiên. a cưỡng bức a tự nhiên 1 12 3 2009 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI QUÁ TRÌNH d Re -v Chế độ chuyển động Re 2.300 Chảy tầng. Re 104 Chảy rối. 2.300 Re 104 Chảy tầng chảy rối CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI QUÁ TRÌNH Tính chất vật lý của chất lỏng Hệ số dẫn nhiệt À Nhiệt dung riêng đẳng áp cp Khối lượng riêng p Độ nhớt động học v CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI QUÁ TRÌNH Thông số hình học của chất lỏng Mô tả vị trí kích thước hình dạng của bề mặt tỏa nhiệt. 2 12 3 2009 CÔNG THỨC NEWTON Q aF tw - tf Q lượng nhiệt trao đổi trong 1 đơn vị thời gian F diện tích bề mặt trao đổi nhiệt Tw nhiệt độ trung bình bề mặt vật rắn Tf nhiệt độ trung bình của môi trường a hệ số tỏa nhiệt CÁC TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG cu .A . . Nu - tiêu chuẩn Nusselt Ả ŨJỈ J Re - tiêu chuẩn Reynold V V J Pr - tiêu chuấn Prandtl a Gr ẵẼL L 4iêu chuẩn Grashoft a hệ số tỏa nhiệt đối lưu w m2 C Ả hệ số dẫn nhiệt w m C ỡ tốc độ chuyển động m s 1 độ nhđt động học m2 s a hệ số khuếch tấn nhiệt độ của chất lỏng g gia tốc trọng trường m s2 Aí C-íZ 3 hệ số giàn nổ thể tích K 1 l kích thước xác định m CHẤT LỎNG CHẢY BÊN TRONG ỐNG Khi chất lỏng chảy rối Nuf 0 021 Re f Pr R0 25 Pr0 43 - I slsK f I Pr J l R el hệ số hiệu chỉnh độ dài đường ống Khi l d 50 thì Sl 1 Khi l d 50 thì el tra bảng