Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành hệ thống phân đoạn nghiên cứu nguyên lý kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p6', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CLKỈN và CLKR CLKIN là chân vào nối tới đổng hổ ngoài thì đổng hổ ngoài được sử dụng để tạo thời gian. Tuy nhiên ADC804 cũng có một bộ xung đổng hổ trên chip. Để dùng đổng hổ trong cũng được gọi là đổng hổ riêng của ADC804 thì các chân CLKIN và CLKR được nối tới một tụ điện và một điện trở như hình 3.3 5V U1 N 10K 6 7 8 ----9 19 150pF 10K IN -IN AGND VREF 2 CLKR ADC0804 4 CLKIN DB0 DB1 DB2 DB3 DB4 DB5 DB6 DB7 Its h 14 13 12 11 1 2 10 CS RD GND WR INTR Thuong mo START 3 5 ỏ Hình 3.3 - So đổ mạch ngoài của ADC804. Trong trường hợp này tần số đổng hổ được xác định bằng biểu thức f 1 1.1RC Giá trị thông thường của các đại lượng trên là R 10 kQ C 150pF và tần số nhận được là f 606 KHz có thời gian chuyển đổi là 110ps Ngắt INTR Interrupt . Ngắt hay còn gọi là kết thúc việc chuyển đổi . Đây là chân tích cực mức thấp. Bình thường chân này ở trạng thái cao và khi việc chuyển đổi hoàn tất thì nó xuống thấp để báo cho biết là dữ liệu được chuyển đổi đã sẵn sàng để lấy đi. Sau khi INTR xuống thấp cần đặt CS 0 và gửi đi một xung cao xuống thấp tới chân RD để đưa dữ liệu ra. in và -in. Đây là 2 đầu vào tương tự vi sai Và ta có Vin in - - in. Thông thường - in được nối xuống đất và in được dùng làm đầu vào tương tự . VCC là chân nguồn 5V. Chân này còn được dùng làm điện áp tham chiếu khi đầu vào VREF 2 chân 9 để hở. VREF 2 Chân 9 là điện áp đầu vào tương tự được dùng làm điện áp tham chiếu. Nếu chân này hở không được nối thì điện áp đầu vào tương tự cho ADC 804 nằm trong dải 0 đến 5V giống như chân Vcc . Tuy nhiên có nhiều ứng dụng mà đầu vào tương tự áp đến Vin khác với dải 0 đến 5V. Chân VREF 2 được dùng để thực hiện các điện áp đầu vào có dải khác với 0 - 5V. Ví dụ nếu dải đầu vào tương tự cần biến đổi từ 0 đến 4V thì VREF 2 được nối với 2V Hình 3.4 là biểu diễn dải điện áp Vin đối với các đầu vào VREF 2 khác nhau VREF 2 V Vin V Kích thước bước mV Hở 0 đến 5 5 256 19.53 2.0 0 đến 4 4 256 15.62 1.5 0 đến 3 3 256 11.71 1.28 0 đến 2.56 2.56 256 10 1.0 0 đến 2 2 256 7.81 0.5 0 .