Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TCVN 8400-6:2011 BỆNH ĐỘNG VẬT - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 6: BỆNH XUẤT HUYẾT THỎ Animal disease - Diagnostic procedure - Part 6: Rabbit haemorrhagic disease CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Các phòng thí nghiệm sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các nguyên tắc bảo đảm an toàn sinh học để không. | TCVN 8400-6 2011 BỆNH ĐỘNG VẬT - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 6 BỆNH XUẤT HUYẾT THỎ Animal disease - Diagnostic procedure - Part 6 Rabbit haemorrhagic disease CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Các phòng thí nghiệm sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các nguyên tắc bảo đảm an toàn sinh học để không phải bị nhiễm bệnh nghề nghiệp hoặc thất thoát các mầm bệnh từ phòng thí nghiệm ra môi trường. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định quy trình chẩn đoán bệnh xuất huyết thỏ đối với thỏ ở mọi lứa tuổi. 2. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau Bệnh xuất huyết thỏ Rabbit haemorrhagic disease Bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi rút Calici thuộc họ Caliciviridae gây ra cho thỏ ở mọi lứa tuổi đặc biệt đối với thỏ 2 tháng tuổi trở lên . Bệnh có biểu hiện là gây chết nhanh và xuất huyết nặng ở gan khí quản phổi 3. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hai lần hoặc nước đã được khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương trừ khi có quy định khác. Xem Phụ lục A về mô tả tất cả các dung dịch thuốc thử. - Cồn 70 . - Kháng huyết thanh chuẩn xuất huyết thỏ. - Kháng nguyên chuẩn xuất huyết thỏ. 4. Thiết bị dụng cụ và động vật thí nghiệm 4.1 Thiết bị dụng cụ Sử dụng thiết bị dụng cụ thông thường của phòng thí nghiệm và cụ thể sau đây - Tủ lạnh. - Tủ ấm có thể duy trì nhiệt độ 37oC 5 CO2. - Cân phân tích. - Tủ sấy có thể duy trì nhiệt độ từ 1000C đến 2000C. - Nồi hấp ướt. - Nồi đun cách thủy. - Buồng cấy. - Máy ly tâm lạnh tốc độ tối đa 3000 r min. - Máy ly tâm lạnh tốc độ tối đa 12000 r min. - Máy khuấy từ thanh khuấy từ. - Máy lắc đĩa 96 giếng làm phản ứng ngưng kết. - Micropipet đơn kênh cỡ từ 0 5 pl đến 10 pl 1 pl đến 20 pl 20 pl đến 200 pl 100 pl đến 1000 pl. - Micropipet đa kênh cỡ từ 5 pl đến 50 .