Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - chương 4', kỹ thuật - công nghệ, tự động hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | PHẨN II Tự ĐỘNG HOÁ TÍNH TOÁN NHỜ sự TRỢ GIÚP CỦA PHẦN MỀM MAPLE 6 Chương 4 CHƯƠNG TRÌNH Tự ĐỘNG HOÁ TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO nl 2922 u 3 Tl 18.42 N1.-5.524 nỉ 2922 U . 3 Tỉ 18.42 NJ 5.524 4.1 CHỌN LOẠI ĐAI restart Digits 4 Chọn loại đai hình ỉhang loại A có mặt cắt thường của Liên bang Ngà. 4 Các thông số của đai như sau Tendai.- O A b B bti 8.5 11 14 19 bb l l 3 17 22 hh 6 8 10.5 13.5 A A 47 81 138 230 dll 100 150 200 300J yo 2.1 2.8 4 4.8J E 100 45 dtc2 100 112 125 140 160 180 200 224 250 280 315 355 400 450 500 560 630 710 800 900 1000J 11 400 450 500 560 630 710 750 800 900 1000 1120 1250 1400 1600 1 800 2000 2240 2500 2800 3150 3550 4000 P0 1.17 2.2 4 6.59 10 1320 1700 2240 3750 tt 12 15 19 25.5 ee 8 10 12.5 17 hO 2.5 3.3 4.2 5.7 qmm 0.061 0.105 0.178 0.3 Thủ tục xác định các thông số hình học của đai bien l Loai dai Tendai bien bt btt bien b bb bien h hh bien A AA bien dl dl l bien yO yo bien E 100 Loai dai O bt 8.5 b 10 h 6 A 41 dỉ 100 yO 2.1 E 100 46 4.2 TÍNH TOÁN CÁC THÕNG số HÌNH HỌC VÀ KÍCH THƯỚC Vận tốc đai v evalf Pi dl nl 6 XXX 5 V 15.300 Chọn e 0.02. epsilon 0.02 Đường kính bánh đai lớn là dsb21 u dl l -epsilon for i from 1 by 1 lo 20 do if dsb21 dtc2 i then d2 dtc2 i fi if dsb21 dtc2 i and dsb21 dtc2 i dtc2 i 1 2 then d2 dtc2ii fi if dsb21 dtc2 i 1 and dsb21 dtc2 i dtc2 i 1 2 then d2 dtc2 i l fi od d2 d2 E .02 dsb2l 306.1 d2 315 Tỷ số truyền thực tê là Utt d2 dl l-epsilon utt 3.214 Đánh giá sai số Delta ui abs cvalf uii-u u if Delta uil .75 then True elif Dclta ui .75 then False fi ạ .07133 True A 5 Chọn chiều dài sư bộ khoảng cách trục là a d2 1 5 Delta l 3.14 dl d2 2 Đelta 2 evalf d2-dl A2 4 al 1.5 d2 Chiều dài đai tính sơ bộ được là l 2 al Dclta l Delta 2 al .