Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'quang phổ vạch phân tích quang phổ', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | QUANG PHỔ VẠCH PHÂN TÍCH QUANG PHỔ I MỤC TIÊU Hiểu được khái niệm về quang phổ vạch phát xạ nguồn phát những đặc điểm và công dụng của quang phổ vạch phát xạ. Hiểu được khái niệm về quang phổ vạch hấp thụ cách thu và điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ mối liêu hệ giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố. Hiểu được phép phân tích quang phổ và tiện lợi của nó. II CHUẨN BỊ 1 Giáo viên - Chuẩn bị một số ảnh chụp và quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ. - Vẽ trên giấy khổ lớn Hình 54.2 SGK. 2 Hoc sinh - Máy quang phổ. - Quang phổ liên tục. III GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt đông 1 HS Quang phổ vạch HS Nêu định nghĩa HS Ánh sáng đơn sắc HS Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ. HS Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ bị kích thích. HS Quan sát hình ảnh 54.1 SGK HS Trang bìa có màu sắc học sinh dễ quan sát và trả lời câu hỏi. HS Số lượng vạch vị trí các vạch cường độ sáng. HS Mỗi chất khi bị kích thích phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và GV Ngoài quang phổ liên tục còn có thể có loại quang phổ nào nữa GV Quang phổ vạch là gì GV Muốn cho trên tấm hình của máy quang phổ chỉ thấy có một vạch đỏ thì chùm sáng phát ra từ nguồn sáng S đó vào máy quang phổ phải có đặc điểm gì GV Quang phổ vạch phát xạ do nguồn nào phát ra GV Quang phổ vạch phát xạ phát ra trong điều kiện nào GV GV yêu cầu HS quan sát về ảnh chụp quang phổ vạch của một số nguyên tố GV Hoặc quan sát hình màu GV Nêu nhận xét về nét giống nhau khác nhau giữa các quang phổ đó cho một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. Hoạt đông 2 HS Tấm kính chỉ cho ánh sáng đỏ truyền qua các chùm ánh sáng khác bị chặn lại. HS Quang phổ liên tục. HS Xuất hiện một vạch tối ở đúng vị trí của vạch vàng trong quang phổ vạch phát xạ của natri. HS Nêu định nghĩa. HS Quan sát hình 54.2 HS Đọc SGK trang 238 HS Thấp hơn HS Nêu định nghĩa. GV GV nêu tính chất của quang phổ vạch như .