Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài khoản sử dụng - TK 14: TK CK kinh doanh. - TK 15: TK CK đầu tư sẵn sàng để bán. - TK 16: CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn. - TK 149, 159, 169: TK dự phòng giảm giá CK. - TK 392: TK lãi phải thu về đầu tư CK. - TK 703: TK thu lãi từ đầu tư CK. - TK 741 & 841: TK thu nhập & chi phí về kinh doanh CK. - TK 8823: Tài khoản chi dự phòng giảm giá CK. | KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH Chứng khoán I. Tài khoản sử dụng II. Phương pháp kế toán 1. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán kinh doanh 2. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán đầu tư giữ đến hạn 3. Kế toán đối với CK sẵn sàng để bán 03 15 11 201015 - KT NV ĐT KDCK 1 I. Tài khoản sử dụng - TK 14 TK CK kinh doanh. - TK 15 TK CK đầu tư sẵn sàng để bán. - TK 16 CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn. - TK 149 159 169 TK dự phòng giảm giá CK. - TK 392 TK lãi phải thu về đầu tư CK. - TK 703 TK thu lãi từ đầu tư CK. - TK 741 841 TK thu nhập chi phí về kinh doanh CK. - TK 8823 Tài khoản chi dự phòng giảm giá CK. 03 15 11 201015 - KT NV ĐT KDCK 2 II. Phương pháp kế toán 1. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán kinh doanh - Khi mua CK Nợ TK 141 142 148 Có 1011 1113 . giá gốc - Khi thu lãi Nợ TK 1011 111. Có TK 703 Số tiền lãi cổ tức nhận được 03 15 11 201015 - KT NV ĐT KDCK