Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác. Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. | Hình học 7 - Tiết 22 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC CẠNH-CẠNH-CẠNH C-C-C I. Mục tiêu 1 Kiến thức - Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác. - Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó quy ra các góc tương ứng bằng nhau. 2 Kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau. 3 Thái độ - Thái độ vẽ cẩn thận chính xác. II. Chun bb - GV Th-íc th ng eke th-íc o gc - HS Th-íc th ng eke th-íc o gc III Tiến trình dạy học 1. Ôn định tổ chức 1 - 7 -7 1 1 Ầ Hoạt động của thây Hoạt động của Ghi bảng trò Ị. Kiểm tra bài cũ 3. Các hoạt động trên lớp Hoạt động 1 Vẽ hai tam giác biết ba cạnh. Bài toán Vẽ vABC biết AB 2cm BC 4cm AC 3cm. GV gọi HS đọc sách sau trxnh bpy c ch v HS đọc SGKvg trxnh bụy c.ch v I Vẽ hai tam giác biết ba cạnh. A B 4 C Hoạt động 2 Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh. 1. Vẽ thêm vA B C có A B 2cm B C 4cm A C 3cm. GV gọi HS nêu cách làm và lên bảng trình bày cách làm. Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của vABC ở mục 1 A E 4 C A B C Nhận xét vaBc vA B C . HS c hnh lÝ II Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh. hnh lÝ SGK 2 Xét vACD và và vA B C . Có nhận xét gì về hai tam giác trên. - GV gọi HS rút ra định lí. -GV gọi HS ghi giả thiết kết luận của định lí. 2. Tìm số đo của ở trên hình A c 4 B Xét vACD và vBCD có ac cb ad bd CD cạnh chung. vACD vBCD c-c-c CAd CBd 2 góc tương ứng CBd 1200 vBCD có ac cb ad bd CD cạnh chung. vACD vBCD c-c-c cad CBd 2 góc tương ứng èẾĐ 1200 4. Củng cố Bài 17 SGK 114 Trên mỗi hình 68 69 70 có tam giác nào bằng nhau khồng Vì sao c M N 4 S7 1 p Q Hình 69 Hình 68 D -GV gọi HS nhắc lại HS gi i bụi 2 HS lan b ng tr nh bụy Bài 17 SGK 114 Hình 68 Xét vACB và vADB có ac ad c bc bd _ c AB cạnh chung c vACB vADB c.c.c