Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bước 1 nhận vật liệu, tiến hành chế tạo ra bán thành phẩm B, làm song đến đâu chuyển cho bước 2 ( PX 2) đến đó. Bước 2 tiếp tục chế biến bán thành phẩm do bước 1 chuyển giao để làm ra thành phẩm A. Cuối kì phân 1 hoàn thành 800 bán thành phẩm chuyển giao cho phân xưởng 2, còn dở dang 400 bán thành phẩm ( mức độ hoàn thành 25% ) . Phân xưởng 2 hoàn thành 720 thành phẩm nhập kho , còn dở dang 80 sản phẩm với mức độ 50%. | THẢO LUẬN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Gvhd: Ngô Bỉnh Duy Nhóm 8 – ca 1 – lớp ĐHKT3A2 Danh sách nhóm: Châu Thanh Hằng Vũ Thị Mận Trần Thị Hiền Đinh Thị Gấm Lê Thị Định Nguyễn Thị Bích Hợp Bài số 1 ( đơn vị 1.000 đồng) Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo khoản mục Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Vật liệu chính= x 9.500 = 90.060 + Vật liệu phụ = x 9.500 x 60% = 2.565 Chi phí nhân công trực tiếp = x 9.500 x 60% = 9.388,34 Chi phí sản xuất chung = x 9.500 x 60% = 5.486,56 24.000 + 450.000 40.000 + 500 + 9.500 1.000 + 19.790 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2.895 + 73.200 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2.520 + 41.950 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2. Tính giá thành sản phẩm theo khoản mục Khoản mục chi phí Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá thành sản phẩm hỏng Tổng giá thành sản . | THẢO LUẬN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Gvhd: Ngô Bỉnh Duy Nhóm 8 – ca 1 – lớp ĐHKT3A2 Danh sách nhóm: Châu Thanh Hằng Vũ Thị Mận Trần Thị Hiền Đinh Thị Gấm Lê Thị Định Nguyễn Thị Bích Hợp Bài số 1 ( đơn vị 1.000 đồng) Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo khoản mục Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Vật liệu chính= x 9.500 = 90.060 + Vật liệu phụ = x 9.500 x 60% = 2.565 Chi phí nhân công trực tiếp = x 9.500 x 60% = 9.388,34 Chi phí sản xuất chung = x 9.500 x 60% = 5.486,56 24.000 + 450.000 40.000 + 500 + 9.500 1.000 + 19.790 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2.895 + 73.200 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2.520 + 41.950 40.000 + 500 + 9.500 x 60% 2. Tính giá thành sản phẩm theo khoản mục Khoản mục chi phí Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá thành sản phẩm hỏng Tổng giá thành sản phẩm Giá thành đơn vị sản phẩm 1.CP NVLTT -Vật liệu chính -vật liệu phụ 2. CP NCTT 3. CP SXC 25.000 24.000 1.000 2.895 2.520 469.790 450.000 19.790 73.200 41.950 92.625 90.060 2.565 9.388,34 5.486,56 4.965 4.740 225 823,5 481,5 397.200 379.200 18.000 65.880 38.520 9,93 9,48 0,45 1,647 0,963 Tổng 30.050 584.940 107.499,9 6.270 501.600 12,54 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Nợ TK 621 450.000 Có TK 152 (VLC) 450.000 2. Nợ TK 621 19.790 Nợ TK 627 5.000 Có TK 152 (VLP) 24.790 Nợ TK 622 60.000 Nợ TK 627 5.000 Có TK 334 65.000 Nợ TK 622 13.200 Nợ TK 627 1.100 Nợ TK 334 5.525 Có TK 338 19.825 - 3382 1.300 - 3384 14.300 - 3384 2.925 - 3389 1.300 Nợ TK 627 10.000 Nợ TK 133 1.000 Có TK 331 11.000 Nợ TK 627 20.850 Có TK 214 20.850 7a. Nợ TK 154 584.940 Có TK 621 469.790 Có TK 622 73.200 Có TK 627 41.950 7b. Nợ TK 155 501.600 Có TK 154 501.600 7c. Nợ TK 138(1) 6.270 Có TK 154 6.270 Nợ TK 138(8) 2.000 Nợ TK 152 (PL) 1.000 Nợ TK 811 3.270 .