Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 4

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 4 3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: · Dùng với now that. (giờ đây khi mà.) Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the scholarship. · Dùng với một số phó từ như till now, untill now, so far (cho đến giờ). Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. So far the problem has not been resolved. · Dùng với recently, lately. | TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - PHẦN 4 3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau Dùng với now that. giờ đây khi mà. Now that you have passed the TOEFL test successfully you can apply for the scholarship. Dùng với một số phó từ như till now untill now so far cho đến giờ . Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. So far the problem has not been resolved. Dùng với recently lately gần đây những cụm từ này có thể đứng đầu hoặc cuối câu. I have not seen him recently. Dùng với before đứng ở cuối câu. I have seen him before. Xem thêm các động từ bất quy tắc 3.1.4 Present Perfect Progressive thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn Chỉ đối với các hành động thộc loại 3 của thời hiện tại hoàn thành chúng ta mới có thể dùng thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn. John has been living in that house for 20 years. John has lived in that house for 20 years. Phân biệt cách dùng giữa hai thời Present Perfect Present Perfect Progressive Hành động đã chấm dứt ở hiện tại do đó đã có kết quả rõ rệt. I ve waited for you for half an hour. and now I stop waiting because you didn t come . Hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại có khả năng lan tới tương lai do đó không có kết quả rõ rệt. I ve been waiting for you for half an hour. and now I m still waiting hoping that you ll come 3.2 Past tenses các thời quá khứ 3.2.1 Simple Past thời quá khứ thường Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại . Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như yesterday at that moment last week . He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 3.2.2 Past Progresseive thời quá khứ tiếp diễn Thời quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt 1 một hành

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.