Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'oxiran', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương XV OXIRAN 1. Danh pháp 1.1 Theo oxiran Epoxid khác hơn oxid etilen được gọi như dẫn xuất oxiran. metil oxiran 2,3-dimetil oxiran 1.2 Theo oxid oxid-z-2-buten 2,3-epoxipropanal 2. Điều chế 2.1 Trong kỹ nghệ 2.2 Oxid hóa alken Alken được oxid hóa bởi acid percarboxilic. 2.3 Từ halohidrin 3. Phản ứng 3.1 Cắt đứt bởi acid Tương tự như eter khác, epoxid có thể được proton hóa bởi acid, epoxid proton hóa có thể bị tác kích bởi tác nhân thân hạch. Phản ứng cắt đứt epoxid này giống như trong eter mạch hở, nó theo cơ chế SN1 hoặc SN2 tùy theo cơ cấu của epoxid. 3.2 Cắt đứt bởi base 3.3 Định hướng trong sự cắt đứt epoxid Thông thường, trong sự xúc tác acid, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang nhiều nhóm thế. Còn trong cắt đứt xúc tác base, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang ít nhóm thế hơn. Sự cắt đứt liên kết nhanh hơn sự tạo thành liên kết, C mang điện tích dương 3.4 Phản ứng với tác chất . | Chương XV OXIRAN 1. Danh pháp 1.1 Theo oxiran Epoxid khác hơn oxid etilen được gọi như dẫn xuất oxiran. metil oxiran 2,3-dimetil oxiran 1.2 Theo oxid oxid-z-2-buten 2,3-epoxipropanal 2. Điều chế 2.1 Trong kỹ nghệ 2.2 Oxid hóa alken Alken được oxid hóa bởi acid percarboxilic. 2.3 Từ halohidrin 3. Phản ứng 3.1 Cắt đứt bởi acid Tương tự như eter khác, epoxid có thể được proton hóa bởi acid, epoxid proton hóa có thể bị tác kích bởi tác nhân thân hạch. Phản ứng cắt đứt epoxid này giống như trong eter mạch hở, nó theo cơ chế SN1 hoặc SN2 tùy theo cơ cấu của epoxid. 3.2 Cắt đứt bởi base 3.3 Định hướng trong sự cắt đứt epoxid Thông thường, trong sự xúc tác acid, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang nhiều nhóm thế. Còn trong cắt đứt xúc tác base, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang ít nhóm thế hơn. Sự cắt đứt liên kết nhanh hơn sự tạo thành liên kết, C mang điện tích dương 3.4 Phản ứng với tác chất Grignard | Chương XV OXIRAN 1. Danh pháp 1.1 Theo oxiran Epoxid khác hơn oxid etilen được gọi như dẫn xuất oxiran. metil oxiran 2,3-dimetil oxiran 1.2 Theo oxid oxid-z-2-buten 2,3-epoxipropanal 2. Điều chế 2.1 Trong kỹ nghệ 2.2 Oxid hóa alken Alken được oxid hóa bởi acid percarboxilic. 2.3 Từ halohidrin 3. Phản ứng 3.1 Cắt đứt bởi acid Tương tự như eter khác, epoxid có thể được proton hóa bởi acid, epoxid proton hóa có thể bị tác kích bởi tác nhân thân hạch. Phản ứng cắt đứt epoxid này giống như trong eter mạch hở, nó theo cơ chế SN1 hoặc SN2 tùy theo cơ cấu của epoxid. 3.2 Cắt đứt bởi base 3.3 Định hướng trong sự cắt đứt epoxid Thông thường, trong sự xúc tác acid, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang nhiều nhóm thế. Còn trong cắt đứt xúc tác base, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang ít nhóm thế hơn. Sự cắt đứt liên kết nhanh hơn sự tạo thành liên kết, C mang điện tích dương 3.4 Phản ứng với tác chất . | Chương XV OXIRAN 1. Danh pháp 1.1 Theo oxiran Epoxid khác hơn oxid etilen được gọi như dẫn xuất oxiran. metil oxiran 2,3-dimetil oxiran 1.2 Theo oxid oxid-z-2-buten 2,3-epoxipropanal 2. Điều chế 2.1 Trong kỹ nghệ 2.2 Oxid hóa alken Alken được oxid hóa bởi acid percarboxilic. 2.3 Từ halohidrin 3. Phản ứng 3.1 Cắt đứt bởi acid Tương tự như eter khác, epoxid có thể được proton hóa bởi acid, epoxid proton hóa có thể bị tác kích bởi tác nhân thân hạch. Phản ứng cắt đứt epoxid này giống như trong eter mạch hở, nó theo cơ chế SN1 hoặc SN2 tùy theo cơ cấu của epoxid. 3.2 Cắt đứt bởi base 3.3 Định hướng trong sự cắt đứt epoxid Thông thường, trong sự xúc tác acid, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang nhiều nhóm thế. Còn trong cắt đứt xúc tác base, tác nhân thân hạch tác kích vào carbon mang ít nhóm thế hơn. Sự cắt đứt liên kết nhanh hơn sự tạo thành liên kết, C mang điện tích dương 3.4 Phản ứng với tác chất Grignard