Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chóỉ ả ế . Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don"t use that bicycle. It’s out of date. Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi. Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp | .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.