Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'lập trình java nâng cao part 10', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 352 LẬP TRÌNH JAVA NÂNG CAO CharacterIterator getText Đặt và nhận lại văn bàn text để phân tích. int first Chuyển về vị trí của ranh giới đầu tiên của xâu đang đọc và đua lại chỉ số của nó. int next Chuyển về ranh giới tiếp theo và đưa lại chỉ số của vị trí đó. Nểu đạt đến cuối xâu thì trả lại Breakiterator. DONE int previous Chuyển về ranh giới phía trước và đưa lại chì số cùa vị trí đó. Nếu đạt đến đầu xâu thì trả lại Breakiterator.DONE. int last Chuyển về ranh giới cuối cùng và đưa lại chỉ số cùa vị trí đó. int current Cho lại vị trí của ranh giới hiện thời. int next int n Chuyển đến ranh giới thú n kể từ vị trí hiện thời và trà lại chỉ số cùa vị trí đó. Nếu n là số âm thì chuyển về phía trước ngược lại chuyển về phía sau. Nếu đạt đến đầu xâu thì trả lại Breakiterator.DONE. 6.6. BỌC TÀI NGUYÊN Khi thực hiện bản địa hoá một phần mềm ta thường gặp phải vấn đề gây nhiều phiền phức là phải dịch rất nhiều thông báo tên gọi của các nút nhãn các mục v.v. sang tiếng bản địa. Để cho tiện lợi hơn ta có thể định nghĩa các xâu ở bên ngoài và đặt vào cảc ồọc tài nguyên độc lập với chương trình được gọi là tệp tài nguyên. Các tệp tài nguyên được biên soạn dịch sang tiếng bản địa mà không ành hưởng gì đến mã nguồn của chương trình. 8.6.1. Bản địa hóa tài nguyên Công nghệ Java cung cấp lớp ResourceBundle hỗ trợ để ta thực hiện được các yêu cầu trên. Ta có thể tạo ra một lớp khảc cho mỗi khu vực sau đó gọi phương thức getBundle của ResourceBundle để xác định tự động lớp theo yêu cầu. Các lớp đó phải kế thừa từ lớp ResourceBundle. Đe thực hiệríđừợc cảc yêụ cầu trên ta phải tuân theo qui uớc đặt tên cho các lớp này tương ứng với từng khu vực. Ví dụ tài nguyên dành riêng người Đức thì lớp đó là Chương 3. LẬP TRÌNH THEO CHUAN Quóc tế VẰ bẳn địa hỏa phẩn mềm 353 ProgramResourcesde_de còn tài nguyên cho khu vực những người nói tiếng Đức ià ProgramResourcesde_de_DE. Ta sử dụng qui ước ProgramResources_language_country để đặt tên các tệp tài nguyên cho tất cà các nước theo country cụ .