Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để tính dòng ngắn mạch được đơn giản thì trong quá trình viết các đại lượng điện kháng ta bỏ ký hiệu (*cb). Dòng INmax qua bảo vệ được tính với: . Công suất của hệ thống cung cấp là cực đại (ứng với XHTmax) . Trạm biến áp có một máy làm việc hoặc 2 máy làm việc độc lập. Sơ đồ hệ thống khi tính ngắn mạch: 110KV I(n)N1 I(n)N2 BI 35KV N2 Sơ đồ hệ thống khi tính ngắn mạch 2.4.1. Ngắn mạch tại thanh cái 110kV (N1). Tại điểm ngắn mạch N1 do trung tính của máy biến áp. | Chương 3 TÍNH DÒNG NGAN MẠCH LỚN NHẤT QUA BẢO VỆ Để tính dòng ngắn mạch đ-ợc đơn giản thì trong quá trình viết các đại l-ợng điện kháng ta bỏ ký hiệu cb . Dòng INmax qua bảo vệ đ- ợc tính với . Công suất của hệ thống cung cấp là cực đại ứng với XHTmax . Trạm biến áp có một máy làm việc hoặc 2 máy làm việc độc lập. Sơ đổ hệ thống khi tính ngắn mạch Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống khi tính ngắn mạch 2.4.1. Ngắn mạch tại thanh cái 110kV N1 . Tại điểm ngắn mạch N1 do trung tính của máy biên áp nối đất trực tiêp nên cần tính các dạng ngắn mạch N 3 N 1 N 1 1 . . Sơ đổ thay thế. 0 296 b 0 296 c 0 222 0 285 0 43 A 0 43 A 0 222 0 285 Hình 2.3 Sơ đồ thay thế các thứ tự a thuận b Nghịch c Không Trong đó X1E X2S XHTmax 0 296 X1 HOHTmax 0 222 X2 XCB 0 43 X3 Xhb 0 285 X0S X1 X2 X3 0 222 0 43 0 285 0 17 1. Ngắn mạch 3 pha N 3 Từ sơ đổ thay thế H. 2.3.a có X1E 0 296 I 3 N1 Et 3 378 N1 X1E 0 296 Trong hệ đơn vị có tên I 3 n1 3 378 . s.svs.iOO-103 1696 A N1 - UM 73.115 2. Ngán mạch một pha N 1 ở dạng ngắn mạch này các thành phần dòng điện và điện áp đ-ợc viết cho pha A pha A là pha bị ngắn mạch Sơ đổ thay thế h 2.3 X1E X2E 0 296 Xoe 0 17 . Các thành phần dòng điện INA1 INA2 INA0 E. ljHT X1E X2E XOE 1 312. . Các thành phần điện áp Una1 Ina1 X2e Xoe 1 312 0 296 0 17 0 611 Una2 -Ina1 . X1E -1 312.0 296 -0 388 Unao -Ina1 . Xoe -1 312.0 17 -0 223. . Vì chỉ có một nguổn cung cấp từ một phía về điểm ngắn mạch nên ta chỉ cần tính phân bố dòng Io trong các nhánh .