Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
GIÁO TRÌNH LẬP TRINH C_BÀI 16

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Như chúng ta đã biết, một hàm là một khối các lệnh thực hiện một tác vụ xác định. Trong bài này, chúng ta tập trung vào cách tạo và sử dụng hàm. 16.1.1 Định nghĩa hàm Một hàm được định nghĩa với một tên hàm, theo sau bởi cặp dấu ngoặc nhọn{} bên trong chứa một hay nhiều câu lệnh. Ví dụ, argentina() { statement 1; statement 2; statement 3; } 16.1.2 Gọi một hàm Một hàm có thể được gọi từ chương trình chính bằng cách đưa ra tên của hàm theo sau bởi cặp dấu ngoặc (). | Bài 16 Hàm Mục tiêu Kết thúc bài học này bạn có thể Định nghĩa và gọi hàm Sử dụng các tham số trong hàm. Phần I - Trong thời gian 1 giờ 30 phút đầu 16.1 Hàm Như chúng ta đã biết một hàm là một khối các lệnh thực hiện một tác vụ xác định. Trong bài này chúng ta tập trung vào cách tạo và sử dụng hàm. 16.1.1 Đinh nghĩa hàm Một hàm được định nghĩa với một tên hàm theo sau bởi cặp dấu ngoặc nhọn bên trong chứa một hay nhiều câu lệnh. Ví dụ argentina statement 1 statement 2 statement 3 16.1.2 Gọi môt hàm Một hàm có thể được gọi từ chương trình chính bằng cách đưa ra tên của hàm theo sau bởi cặp dấu ngoặc và một dấu chấm phẩy. Ví dụ argentina Bây giờ xem chương trình hoàn thiện. 1. Gọi trình soạn thảo chương trình C. 2. Tạo tập tin mới. 3. Đưa vào đoạn mã lệnh sau include stdio.h void main printf nI am in main italy brazil argentina Hàm 231 italy printf nI am in italy brazil printf nI am in brazil argentina printf nI am in argentina Để xem kết quả thực hiện các bước sau 4. Lưu tập tin với tên functionl.C. 5. Biên dịch tập tin functionl.C. 6. Thực thi chương trình functionI.C. 7. Trở về trình soạn thảo. Kết quả của chương trình trên được minh họa như hình 16.1 Hình 16.1 Kết quả của functionI.C 1.2 Sử dụng các tham số trong hàm Các tham số được sử dụng để truyền thông tin đến hàm. Các chuỗi định dạng và danh sách các biến được đặt bên trong cặp dấu ngoặc của hàm là các tham số. 16.2.1 Định nghĩa môt hàm có tham số Một hàm được định nghĩa với một tên hàm theo sau là dấu ngoặc mở sau đó là các tham số và cuối cùng là dấu ngoặc đóng . Bên trong hàm có thể có một hoặc nhiều câu lệnh. Ví dụ calculatesum int x int y int z statement statement statement 1 2 3 232 Lập trình cơ bản C Xem chương trình hoàn thiện sau. 1. Tạo một tập tin mới. 2. Nhập vào mã lệnh sau include stdio.h void main int a b c sum printf nEnter any three numbers scanf d d d a b c sum calculatesum a b c printf nSum d sum calculatesum int x int y int z int d d x y z return d 3. Lưu tập tin với tên functionII.C. 4.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.