Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 môn hóa- đề số 06', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TUYÊN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2011 ĐỀ SỐ 06 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một phân nhóm chính của bảng HTTH có cùng A. số nơtron. B. số lớp electron. C. Số proton. D. Số e lớp ngoài cùng. 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chu kì và nhóm của R lần lượt là A. 4 và VIIIb. B. 3 và VIIIa. C. 3 và VIIIb. D. 4 và IIa. 3. Ion 22Cr3 có bao nhiêu electron A. 21. B. 24. C. 27. D. 52. 4. Các electron thuộc các lớp K M N L trong nguyên tố khác nhau về A. khoảng cách từ electron đến hạt nhân. B. năng lượng của electron. C. độ bền liên kết với hạt nhân. D. tất cả điều trên đều đúng. 5. Trường hợp nào sau đây dẫn được điện A. Nước cất. B. NaOH rắn khan. C. Rượu etylic. D. Nước biển. 6. Chọn phát biểu sai A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất của axit đó. C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ. D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh. 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted A UQ_ n XTU. r XTn r M 2- A. HS . B. NH4 . C. Na . D. CO3 . 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dung dịch có pH 12 A. 0 4 gam. B. 0 2 gam. C. 0 1 gam. D. 2 gam. 9. Cho phương trình phản ứng CaCO3 2HCl -------- CaCl2 H2O CO2 Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là A. CŨ32 H ---- H2O CO2 B. CO32 2H ---- H2O CO2 C. CaCO3 2H 2Cl --- CaCỈ2 H2O CO2 D. CaCO3 2H --- Ca2 H2O CO2 10. Nồng độ ion H thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị A Tăng lên 1 mol l. B. Giảm đi 1 mol l. C. Tăng lên 10 lần. D. Giảm đi 10 lần. 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 2 24 lít khí NO đktc . Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gì thể tích là bao nhiêu A. H2 3 36 lít. B. SO2 2 24 lít. C. SO2 3 36 lít. D. H2 4 48 lít. 12. Cho các hợp chất NH4 NO2 N2O NO3_ N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là A. N2 NO3_ NO2 N2O NH4 . B. NO3_ N2O NO2 N2 NH4 . C. NO3_ NO2 N2O N2 NH4 . D. NO3_ NO2 NH4 N2 N2O. 13.