Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
ĐLVN 80:2002. Máy đo tổng chất rắn hoà tan. Quy trình kiểm định tạm thời. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, định kỳ và bất thường máy đo tổng chất rắn hoà tan trong dung dịch, có phạm vi đo (0-200000)mg/L và có độ chính xác lớn hơn hoặc bằng +-0,5 | VAN BAN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 80 2002 Mày đo tổng chất rắn hoà tan - Quy trình kiểm định tạm thòi Total dissolved solids meters - Methods and means of verification 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này qui định phuơng pháp và phuơng tiện kiểm định ban đầu định kỳ và bất thuờng máy đo tổng chất rắn hoà tan trong dung dịch có phạm vi đo 0v200 000 mg L và có độ chính xác lớn hơn hoặc bằng 0 5 . 2 Các phép kiểm định Phải lần luợt tiến hành các phép kiểm định ghi trong bảng sau Tên phép kiểm định Theo mục nào của QTKĐ C lế độ kiểm định Ban đầu Định kỳ Bất thường 1 Kiểm tra bên ngoài 5.1 2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2 3 Kiểm tra đo lường 5.3 3.1 Kiểm tra độ ổn định 5.3.1 3.2 Kiểm tra bù nhiệt 5.3.2 3.3 Kiểm tra thay đổi điện áp 5.3.3 nguồn nuôi 3.4 Kiểm tra sai số 5.3.4 3 ĐLVN 80 2002 3 Phương tiện kiểm định 3.1 Chuẩn và phương tiện chuẩn - Dung dịch chuẩn Dung dịch chuẩn uợc chế tạo từ muối hoặc hỗn hợp các muối có ộ tinh khiết 99 9 . Clorua Kali KCl Clorua Natri NaCl Hỗn hợp Na2SO4 NaHCO3 NaCl . - Phương tiện o nhiệt ộ Phạm vi o từ 0 oC ến 50 oC Giá trị ộ chia 0 05 oC. - Cân phân tích Mức cân lớn nhất 200 g Độ chính xác 0 01mg 3.2 Phương tiện phụ - Bể iều nhiệt Phạm vi iều nhiệt từ từ 0 oC ến 50 oC Độ ổn ịnh 0 05 oC - Cốc ựng dung dịch chuẩn khi o thể tích 50 ml - Nguồn iện xoay chiều có khả năng iều chỉnh liên tục ược iện áp từ 0 V ến 250 V tần số 50 Hz hoặc 60 Hz công suất tối thiểu 200 W - Nước cất có ộ dẫn iện 2 LiS cm ở nhiệt ộ 25 oC - Bình xịt tia chứa nước cất có thể tích 0 5 L - Giấy lọc - Phương tiện o nhiệt ộ ộ ẩm môi trường Phạm vi o nhiệt ộ từ 0 oC ến 50 oC ộ chính xác 1 oC Phạm vi o ộ ẩm từ 15 RH ến 95 RH ộ chính xác 5 RH. 4 ĐLVN 80 2002 4 Điều kiện kiểm định và chuẩn bị kiểm định 4.1 Điều kiện môi trường Phòng kiểm định phải có các điều kiện môi trường sau Nhiệt độ 20 2 oC. Độ ẩm tương đối từ 40 RH đến 70 RH. 4.2 Chuẩn bị kiểm định 4.2.1 Chọn 3 dung dịch chuẩn cho mỗi thang đo. 4.2.2 Dung dịch chuẩn phải được đặt trong phòng kiểm định 24 giờ trước khi