Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Kiến thức. Củng cố kiến thức trong tiết 9 b. Kĩ năng . Vận dụng tốt mối liờn hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp chia, điều kiện để thực hiện được phộp trừ trong N. Rốn kĩ năng tớnh nhẩm, giải cỏc bài toỏn thực tế c. Thỏi độ. Tớch cực học tập, rốn luyện tớnh chớnh xỏc | Luyện tập phép trừ phép chia I. Mục tiờu a. Kiến thức. Củng cố kiến thức trong tiết 9 b. Kĩ năng . Vận dụng tốt mối liờn hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp chia điều kiện để thực hiện được phộp trừ trong N. Rốn kĩ năng tớnh nhẩm giải cỏc bài toỏn thực tế c. Thỏi độ. Tớch cực học tập rốn luyện tớnh chớnh xỏc II. Chuẩn bị Bảng phhụ mỏy tớnh III. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. BT1. Tỡm x biết. a. 47 - 2 x 4 17 b. x 7 6 Trong N Phộp trừ được thực hiện được khi nào BT2. Tỡm số tự nhiờn a biết rằng chia số đó cho 9 thỡ được thương là 15 và số dư bằng 1 3 số chia. Viết biểu thức của phộp chia cú dư G. Nhận xột - đánh giỏ Hoạt động 2. Luyện tập Hoạ động của thầy Hoạt động của trũ Dạng bài tập tớnh nhẩm tớnh nhanh G. Trong phộp trừ ta cú thể cựng thờm hoặc bớt ở số bị trừ và số trừ cựng một số thớch hợp VD. 135 - 98 135 2 - 98 2 137 - 100 37 BT 49 sgk Tớnh nhẩm 321 - 96 1354 - 997 BT 70 sbt. Cho S 1538 3425 tớnh a. S - 1538 b. S - 3425 H. Thực hiện H. Đứng tại chỗ thực hiện Bài tập tỡm x G. Yờu cầu học sinh nhắc lại quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp Sbt - St H Sbt H St cộng BT 47 sgk. Tỡm số tự nhiờn x biết a x - 35 - 120 0 b 124 118 - x 217 c 156 - x 61 82 St Sbt - H Sbc Sc T Sbc T. Sc Sc Sbc T Ba HS lờn bảng thực hiện a x - 35 120 x 120 35 155 b 118 - x 217 - 124 x 118 - 93 25 c x 61 156 - 82 x 74 - 61 Bài tập về phép chia có dư BT 46. sgk . Trong phộp chia cho 2 số dưcú thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong phộp chia cho 3 cho 4 cho 5 số dư cú thể bằng bao nhiờu - Trong phộp chia cho 3 sú dư cú thể bằng 0 1 hoặc 2. - Trong phộp chia cho 4 sú dư cú thể bằng 0 1 2 hoặc 3. - Trong phộp chia cho 5 sú dư cú thể bằng 0 1 2 3 hoặc