Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Các thời điểm quan trọng liên quan đến việc hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (“Công ty”) được ghi nhận như sau: + Ngày 29/04/1993 : Công ty Sữa Việt Nam (loại hình Doanh Nghiệp Nhà Nước) được thành lập theo Quyết định số 420/CNN/TCLD của Bộ Công Nghiệp Nhẹ. + Ngày 01/10/2003 : Công ty được cổ phần hoá từ Doanh nghiệp Nhà Nước của Bộ Công Nghiệp theo Quyết định 155/2003/QĐ-BCN. + Ngày 20/11/2003 : Công ty đăng ký trở thành một Công ty Cổ phần và bắt đầu hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp Việt Nam và. | CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Địa chỉ 10 Tân Trào - Phường Tân Phú - Quận 7- Thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2012 CHÍNH THỨC 20 - 7 - 2012 CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 TỪ NGÀY 01 01 2012 ĐẾN NGÀY 30 6 2012 DẠNG ĐẦY ĐỦ TP Hồ Chí Minh tháng 7 - 2012 CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Địa chỉ 10 Tân Trào - Phường Tân Phú - Quận 7- Thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2012 NỘI DUNG Trang BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ 03 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ 07 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ 09 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ 11 2 CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Địa chỉ 10 Tân Trào - Phường Tân Phú - Quận 7- Thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2012 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ Dạng đầy đủ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 MẪU SỐ B 01a-DN Đơn vị tính VNĐ TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm 1 2 3 4 5 A-TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 9.949.984.537.142 9.279.160.021.716 100 110 120 130 140 150 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 VI.1 2.123.112.215.061 3.101.435.901.849 1. Tiền 111 733.112.215.061 771.435.901.849 2. Các khoản tương đương tiền 112 1.390.000.000.000 2.330.000.000.000 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 VI.2 931.730.788.492 736.033.188.192 1. Đầu tư ngắn hạn 121 1.003.902.256.312 815.277.431.792 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 72.171.467.820 79.244.243.600 III. Các khoản phải thu 130 2.404.327.509.454 2.126.947.803.251 1. Phải thu khách hàng 131 VI.3 1.586.019.541.711 1.152.632.033.803 2. Trả trước cho người bán 132 603.887.721.420 743.668.199.436 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 137 xây dựng - - 5. Các khoản phải thu khác 138 VI.4 218.334.654.883 232.545.166.006 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 VI.5 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.