Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đồ án môn học chi tiết máy part 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 5.le Vậy then đảm bảo điều kiện bền cắt. 3. Chọn then cho trục ni Đường kính trục tại vị ưí lắp bánh răng ưụ lổn có d 50 mm do đó Theo bảng 9.la 43 57 58 59 có kết quả kích thước của then b 14 h 9 5 5 12 3 8 Bán kính góc lượn Nhỏ nhất 0 25 Lớn nhất 0 4 Từ phần trục có kết quả chiều dài mayơ bánh răng trụ lớn 1 33 60 mm . Vói lt1 0 8 . 0 9 . 1 3 0 8 . 0 9 . 60 48 . 54 . Theo tiêu chuẩn bảng 9.1a chọn chiều dài then ltl 50 mm . a Kiểm nghiệm sức bền dập cho then d.l h-tỵ T n - mô men xoắn trên trục in Tjji 356979Nmm lt - chiều dài then làm việc lt ỉtl - b 50 - 14 36 mm ơd - ứng suất dập cho phép Theo bảng 9.5 43 57 58 59 với dạng răng lắp cô định vật liệu mayơ là thép đặc tính tải trọng tĩnh ỡd 150MPa 2.356979 0d 50.36. 9-5.5 m ơd 113 3MPa ơj 150MPa Vậy then đảm bảo điều kiộn bền dập. b Kiểm nghiệm sức bền cắt cho then T e dJ .b 1 Thay vào có kết quả _ 2.356979 ĩc .17. . 28 33 MPa c 50.36.14 Tj- úng suất cắt cho phép tJ 60. 90 MPa tg tJ. Vậy then đảm bảo điểu kiện bền cắt. Việc tính toán độ bển mỏi dập và độ bền mỏi cắt có thể tham khảo tài liệu 55 . 5.20 92 Phần Vỉ Tính chọn Ổ trục vu. CHỈ DẪN CHUNG VỀ TÍNH CHỌN ổ LĂN Có kết quả cấu tạo bộ truyền là bánh răng côn - trụ hai cấp. Do có yêu cầu cao về độ cứng vững của ổ nên ta dùng ổ đũa côn cho cả 3 trục vì giá thành ổ đắt hem không nhiều so với ổ bi đỡ và có độ cứng vững cao đảm bảo được độ chính xác vị trí tương đối giữa các trục lên chi tiết quay ưên trục. Chọn cấp chính xác ổ lăn 0. Ổ lãn được chọn theo hai chi tiêu Khả năng tải động nhầm đề phòng tróc rỗ bề mặt làm việc. Khả năng tải tĩnh nhằm đề phòng biến dạng dư. Do ổ làm viộc có số vòng quay khá lớn nên ta chọn ổ theo cả hai khả năng tải đông và tải tĩnh. Khả năng tải động Cd được tính theo công thức Cd Q. 6.1 Trong đó Q - tải trọng động quy ưóc kN L - tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay m - bậc của đường cong mỏi khi thủ về ổ lăn đối vói ổ đũa m 10 3 Lj - tuổi thọ của ổ tính bằng giờ đối với hộp giảm tốc Lh 10 . 25 . 103giờ. Xác định tải trọng động quy