Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đồ án môn học chi tiết máy part 2', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Kbe 0 25.0 3 Chọn 0 25 VÌ U 4 13 3. Theo bảng 6.21 43 57 58 59 Tập 1 2 o 59 2-K 2-0 25 Theo bảng 6.21 43 57 58 59 Tập i chọnKH 1 13 do trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa sơ đồ I HB Ể 350. T - mô men xoắn ưên trục bánh chủ động Tj 30752 Nmm ơH - ứng suất tiếp xúc cho phép ơH 500 MPa Vậy có kết quả R 50. 4 132 1.J. e N y l 0 25 .0 25.4 13.5002 b Xác định thông số ăn khớp Sô răng bánh nhỏ _ 2Ẵe _ 2.119 85 . yỊỉ uỉ Vl 4 132 do đó Theo bảng 6.22 43 57 58 59 tìm đuợc zip 16 với HB í 350 zl 1 6 . zip 1 6.16 25 6. Chonzl 25 răng . Đường kính trung bình và mô đun trung bình đml 1- 0 5Kte del 1- 0 5 0 25 . 56 4 49 35 mm 2.10 d . 49 35 . mtm -1 974 mm 2.11 Xác định mó đun Với bánh răng côn - răng thẳng mô đun vòng ngoài được xác định theo công thức mu ợ 2462 432 7856 62 8233 45 2.12 1.974 . . 1-0 5.0 25 5 mm 32 mlc 2 25 mm từ m e tiêu chuẩn tính lại dml và m1Ịn mte l - 0 5Kb . 2 25 . 1 - 0 5.0 25 1 968 mm dml - mtm Z 1 968.25 49.2 mm Xác định số răng bánh lớn Z2 Zị Uj. z 4 13.25 103 25 răng chọn Z 103 răng do đó tỷ số truyền thực tế BL4.12 Z 25 Tĩnh góc côn chia 8 - arctg 25 A arctg 11 Z2 103 13 64 13t 38 34 ô2 90 - 5l 90 -13 64 76 36 76 21 36 - Chiều dài côn ngoài thục 0 51 . Ợzt2 z22 0 5.2 25.V252 1032 119 23 mm c Kiềm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc úhg suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng côn phải thoả mãn điều kiện ơ -z-zd2r u 1 i H M H ì 0 85 1 1 ffll 2.13 Trong đó ZM - hê sô kể đến cơ tính vật liêu cùa các bánh răng ăn khớp Theo bảng 6.5 43 57 58 59 Tập 1 tìm đuợc Zm 274 MPa1 . ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Theo bảng 6.12 43 57 58 59 Tập 1 với Zj. - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng vói bánh côn răng thẳng A 2.14 Ở đây e - hê số trùng khớp ngang tính theo công thức 1 88-3 2 25 103 .1 1 720 33 _ 4-1 720 Thay số vào 2.59a có kết quả J-3-- 0 87 Kh - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc KH KHp.KHa.KHv 2.15 vci KHp - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Theo bảng 6.21 chọn K ip 1 13. KHa- hộ số kể đến sự phân bố không đều .