Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng tiếng anh 6 tập 2 part 3', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 10 Staying healthy Tiết 3. B. Food and drink Bl B2 B3 L Mục tiêu Sau khi hoàn thành tiết học học sinh sẽ có khả năng Biết được tên của một số đồ ăn thức uống thông thường. Sử dụng các từ some và any . n. Nội dung ngôn ngữ 1. Từ vựng apple rice orange milk banana meat water vegetables 2. Cấu trúc - What is for lunch - Is there any meat Yes there s some. No There isn t any - Are there any noodles Yes there are some. No there aren t any. - What is there to drink ni. Các Phương tiện trợ giảng Sách giáo khoa bản photo nội dung trong giáo án . Bảng phấn băng đài. IV. Các bước giảng dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Vào bài 5 phút - Hướng dẫn học sinh chơi trò Jumbled words với các từ sau 1. metatr. 4. hissrty 2. nooldes. 5. fele 3. nughyr Đáp án 1. matter 4. thirsty 2. noodles 5. feel 3. hungry. - Tham gia trò Jumbled words . 2. Chuẩn bị trước bài nghe 10 phút - Yêu cầu học sinh nêu tên các thực - Đoán tên thực phẩm có trong tranh phẩm trong tranh mục BI trang 108 . mục BI trang 108 Có thể nói bằng tiếng Việt . Chỉ vào từng thực phẩm để đặt câu Trả lời giáo viên Có thể xem từ hỏi dưới tranh . VD What s it in English It s an apple - Đưa tên thực phẩm chính xác ở từng - Nghe và nhân biết tên thực phẩm có tranh a. apple táo e. rice gạo b. orange cam f. milk sữa c. banana chuối g. meat thịt d. water nước h. vegetables rau trong tranh. - Bật băng mục BI trang 108 2 lần lần thứ 2 ngắt từng từ để học sinh đọc theo. - Nghe và nhắc lại theo băng. - Gọi một số học sinh đọc lại các từ mói vừa học. - Đọc từ mới - Giới thiệu mẫu câu hỏi có những đồ - Ghi bài. uống gì What s there to drink There is some water. to drink v uống - Giới thiệu tương tự vói What s there to eat to eat v ăn - Yêu cầu học sinh dựa vào tranh mục BI trang 108 trả lời các câu hỏi What s there to drink What s there to eat - Giới thiệu nội dung bài nghe mục B2 trang 109 hai bạn Thu và Phương hỏi và đáp về thực phẩm cho bữa trưa. - Yêu cầu học sinh lập bảng như sau - Trả lời để phân loại .