Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghiên cứu 258 công nhân tái chế nhôm và 224 người lao động nông nghiệp tại làng nghề Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh. Kết quả cho thấy: điều kiện lao động của công nhân tái chế nhôm có nhiều yếu tố bất lợi, mức độ lao động nặng nhọc và thiếu trang thiết bị bảo hộ lao động. Tỷ lệ người lao động phải làm việc nhiều (69,0%), quá nhiều (17,1%) và nặng nhọc (71,3%) với thời gian làm việc trung bình 9,9 ± 2,4 giờ, cao hơn so với nhóm chứng (63,8%; 8,0% và 46,0% với thời gian. | NGHIÊN CỨU ĐIỂU KIỆN LAO ĐỘNG CỦA CỒNG NHÂN TÁI CHE NHÕM Trần Văn Thiện Trần Ngọc Tuấn Nguyễn Tùng Linh TÓM TẮT Nghiên cứu 258 công nhân tái chế nhôm và 224 người lao động nông nghiệp tại làng nghề Văn Môn Yên Phong Bắc Ninh. Kết quả cho thấy điều kiện lao động của công nhân tái chế nhôm có nhiều yếu tố bất lợi mức độ lao động nặng nhọc và thiếu trang thiết bị bảo hộ lao động. Tỷ lệ người lao động phải làm việc nhiều 69 0 quá nhiều 17 1 và nặng nhọc 71 3 với thời gian làm việc trung bình 9 9 2 4 giờ cao hơn so với nhóm chứng 63 8 8 0 và 46 0 với thời gian 8 7 1 6 giờ p 0 001. Các trang bị bảo hộ lao động được sử dụng là khẩu trang 80 6 găng tay 74 6 kính mắt 35 7 mũ bảo hộ 13 6 quần áo 35 3 và ủng 17 1 . Nhưng chỉ có 17 4 người lao động được hướng dẫn an toàn vệ sinh lao động chủ yếu từ phương tiện truyền thông 9 7 còn lại là từ nguồn khác 4 3 . Từ khóa Môi trường lao động Làng nghề Ô nhiễm. STUDY OF CHARACTERISTICS OF ALUMINUM RECYCLING WORKERS SUMMARY The study was conducted on 258 aluminum recycling workers and 224 agricultural workers at Vanmon village Yenphong district Bacninh province. The results showed that working condition of aluminum recycling workers have expose of factors and extent of disadvantage in hard works equipment and personal hygiene. The rate of employees work more 69.0 too many 17.1 and heavy 71.3 with average working time is 9.9 2.4 hours higher than control group 63.8 8.0 and 46.0 with duration 8.7 1.6 hours p 0.001. The personal protection equipment was used as a mask 80.6 gloves 74.6 glass eyes 35.7 helmet protection 13.6 clothing 35.3 and support 17.1 . But only 17.4 of workers were guided about working hygiene mainly from media 9.7 and from other sources 4.3 . Key words Labour environment Professional villages Pollution. ĐẶT VẤN ĐỂ Hiện nay an toàn và sức khoẻ của người lao động trong làng nghề không được đảm bảo. Số giờ làm việc liên tục trung bình 10 -12 giờ mỗi ngày trong điều kiện chật hẹp môi trường có độ ô nhiễm cao. Trong các .