Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Image\Adjustment\Saturation. Ở bảng công cụ này bạn kéo thanh Saturation lên hoặc đánh một con số hợp lý mà không nhiều quá. Lúc này màu sẽ tươi hơn, rực rỡ hơn, bạn đã có một tấm ảnh tuyệt hảo. Image\Adjustment\Selective Color. Cuối cùng bạn chỉnh những màu riêng biệt theo ý muốn. Cần triệt tiêu hay thêm màu gì click vào màu đó rồi chỉnh. Bạn sẽ được tấm hình như ý. | Phép mâ của tập A bởi phan tử cau trúc B ky hiệu là A o B xác định bởi A o B A B B. Phép đéng của tập A bởi phàn tử càu trúc B ky hiệu là A B xác định bởi A B A B B. Phệp mở va phệp đóng có một minh họa hình học đơn gian. Gia sử chang han chúng ta cộ phan tử cau trúc B la qua bóng lan phang . Khi đó biện của tạp A o B gộm cac điểm thuộc biện của B va cach biện của A xa nhót khi B quay xung quanh đường biện nay. Kót qua trọng Hình 8.13 ệ suy từ Hình 8.13 a . Chủ y rang tat ca cac góc hướng ra ngọai được lam trơn trọng khi nhũng góc hướng vaọ trọng không bi anh hưởng. Nhũng chọ thọ ra ma hình tròn không khớp bi khử bọ. Tính khớp cua phệp toan mở đưa đón mọt công thức khang đinh rang mở A bởi B nhạn được bang cach hợp tat ca cac tinh tión cua B ma khớp trọng A. Tíc la phệp mở có thệ biêu điện qua qua trình khớp như sau A B U B x B x c A . Phệp đóng có mọt y nghĩa hình học tương tụ ngọai trìr ta quay qua bóng bện ngọai đường biện cua A điệu nay khọng ngac nhiện đọ phệp mở va phệp đọng la đọi ngẫu nhau . Hình 8.13 i suy từ Hình 8.13 a . Chủ y rang cac góc hướng vaọ trọng được lam trơn trọng khi cac gọc hướng ra ngọai không íinh hưởng. Đọ lọm vaọ của phan bện trai nhat của A giam đang kệ đọ giữ cau không khớp ở vung nay. Vệ mặt hình học mọt điệm z thuọc A B nếu va chí nếu B x n A 0 với mọi tinh tiến B x chứa z. Như trọng trường hợp của phệp đan va phệp cọ phệp mở va phệp đóng đọi ngẫu nhau tương ứng với phệp lay phan bu va đọi xứng tức la A B c Ac B . Hrn nữa ta có cac tính chat sau đọi với phệp mở va phệp đọng Tính chat 8.4.4 Ta có i A o B la tạp con cua A. 261 a b A s A Qfi a d Cel A B A 2 đ B CM Hình 8.13 Minh họa của các phép toán mở và đóng. Hình 8.14 Đặc trưng khớp của phép mở. Hình 8.15 Minh họa hình học của phép đóng. Điểm được chứa trong B x thuộc A B nếu và chỉ nếu B x A A 0. 262 ii Nếu C là tập con cua D thì C o B là tập con cua D o B. iii A o B o B A o B. Tính chat 8.4.5 Ta cế i A la tập con cua A o B. ii Nếu C la tạp con cua D thì C B la tạp con cua D B. iii