Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'chương 21: các dẫn xuất của acid carboxylic', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 21 CÁC DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC MỤC TIÊU 1. Trình bày được sự hình thành các loại dẫn chất acid carboxylic và nguyên tắc chung gọi tên chúng. 2. Nêu được tính chất hóa học của các dẫn chất acid carboxylic. NỘI DUNG Khi thay thế nhóm OH của acid carboxylic bằng những nhóm thế khác nhau thu được các dẫn xuất ở nhóm chức của acid carboxylic. O O R-C ------ R-C X X OH Y Acid carboxylic Dan xuất cua acid carboxylic Trong bảng 21-1 trình bày các loại dẫn xuất chủ yếu của acid carboxylic. Bảng 21.1 Một số dẫn xuất của acid carboxylic Công thức Loại dẫn xuất acid Công thức Loại dẫn xuất acid r- . Hal F Cl Br I Halogenid acid O z r-c or Ester O O II II R-C-O C R Anhydrid acid . A O R-C nr2 Amid . O R-é NHOH Acid Hydroxamic . ZO r-c n II-NIL Hydrazid R-é Azid R-C N Nitril O II R-C O- OH Peroxyacid QZ II Q ỊÍ o Ceten 273 Cũng có thể xem nitril là dẫn xuất của acid khi thay thế nhóm OH và C O của acid bằng nguyên tử nitơ -N. Ceten cũng có thể xem là dẫn xuất của acid carboxylic. Chúng ta sẽ nghiên cứu một số dẫn xuất quan trọng Ester halogenid acid anhydrid acid amid nitril và ceten. 1. ESTER Ester là sản phẩm thế nhóm OH của acid carboxylic -RCOOH bằng nhóm alkoxy R O của alcol hay nhóm aroxy ArO - của phenol . Bảng 21-3 trình bày các ester. RCOOH RCOOR 1.1. Câu tạo Độ dài và góc liên kết của ester methyl formiat trình bày trong bảng 21-2. Bảng 21.2 CH3 Methyl formiat Độ dài liên kết A C O.1 200 C O -O.1 344 C H3 -O.1 437 C O -H.1 101 Góc liên kết độ H-C O.124 95 O-C O.125 87 H-C-O.109 78 CH3-O-C.114 78 1.2. Danh pháp Có thể xem ester như là một muối của acid hữu cơ. Cách gọi tên của ester là đọc tên gốc alkyl của alcol và đọc tên acid tương ứng thay ic của acid bằng at Tên gốc alkyl của alcol Tên của carboxylat tương ứng O Goc alkyl cua alcol R-C O- R Alkylcarboxylat O __ H __ CH3-C O- CH2CH3 Ethyl acetat Ethyl etanoat T- __ ch3-Ch-C o- CH CH3 2 Isopropyl isobutyrat Isopropyl-2-methylpropanoat Danh pháp một số ester trình bày trong bảng 21-3 .