Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ôn tâp hh 12: phương trình đường thẳng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | A. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. C u 1. Viết PT của đường thẳng đi qua hai điểm A B trong các trường hợp a A 3 2 B -1 -5 b A -3 1 B 1 -6 C u 2. Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương a biết 1 A 2 3 a -1 2 2 A -1 4 a 0 1 . C u 3. Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A 3 -1 và song song với đường thẳng A 2 x 3 y -1 0. C u 4. Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A 3 2 và có vectơ pháp tuyến n 2 2 . C u 5. Viết PT đường thẳng d đi qua điểm A 1 2 và vuông góc với 1 Đường thẳng A x - y -1 0. 2 Trục Ox. 3 Trục Oy. C u 6. Viết phương trình đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau 1 Đi qua điểm A 1 1 và có hệ số góc k 2. 2 Đi qua điểm B 1 2 và tạo với hướng dương của trục Ox một góc a 300. 3 Đi qua điểm C 3 4 và tạo với trục Ox một góc p 450. x 3 - 2t y 4 1 C u 7. Viết PT tổng quát và PT chính tắc của đường thẳng d t e . C u 8. Viết PT tham số và PT chính tắc của đờng thẳng d x y -20 0. C u 9. Lập PT các đờng thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết A 2 2 và hai đường cao thuộc các đường thẳng d1 x y-2 0 d2 9x-3y 4 0. C u 10. Viết PT các đờng thẳng chứa các cạnh các đường trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của ba cạnh BC AC AB theo thứ tự là M 2 3 N 4 -1 P -3 5 . C u 11. Cho tam giác ABC có PT các cạnh AB x y - 9 0 PT các đường cao qua đỉnh A x 2y -13 0 d1 qua B 7x 5y - 49 0 d2 . Lập PT cạnh AC BC và đường cao còn lại. C u 12. Cho tam giác ABC có trực tâm H. PT cạnh AB x y - 9 0 các đường cao qua đỉnh A B lần lượt là d1 x 2y 13 0 d2 7x 5y - 9 0. 1 Xác định toạ độ trực tâm H và viết PT đường cao CH. 2 Viết PT đường thẳng BC. 3 Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi các đường thẳng AB BC Oy. C u 13. Lập PT các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C 3 5 đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có PT là d1 5x 4y -1 0 d2 8x y - 7 0. C u 14. Lập PT các cạnh của tam giác ABC biết A 3 1 và hai đường trung tuyến có PT d1 2x - y -1 0 d2 x -1 0. C u 15. PT hai cạnh của một tam giác là 3x - y 24 0 3x 4 y - 96 0. Viết PT cạnh . . . . r 32 ì còn lại của tam giác đó .