Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
StringBuffer str = new StringBuffer(“Leopard”); char ch[] = new char[10]; str.getChars(3,6,ch,0); Bây giờ biến “ch” chứa “par” reverse() Phương thức này đảo ngược nội dung của một đối tượng StringBuffer, | AtPTECH Chưởng trình đào tao kỹ thuật viên quoc tê Core Java StringBuffer str new StringBuffer Leopard char ch new char 10 str.getChars 3 6 ch 0 Bây giờ biến ch chứa par reverse Phương thức này đảo ngược nội dung của một đối tượng StringBuffer và trả về một đối tượng StringBuffer. Ví dụ StringBuffer str new StringBuffer devil StringBuffer strrev str.reverse Biến strrev chứa lived . 4.6.6 Lớp java.lang.Math Lớp này chứa các phương thức tĩnh để thực hiện các thao tác toán học. Chúng được mô tả như sau Cú pháp là toán học. tên hàm abs Phương thức này trả về giá trị tuyệt đối của một số. Đối số được truyền đến nó có thể là kiểu int float double hoặc long. Kiểu dữ kiệu byte và short được chuyển thành kiểu int nếu chúng được truyền tới như là một đối số. Ví dụ int num -1 Math.abs num trả về 1. ceil Phương thức này tìm thấy số nguyên lớn hơn hoặc bằng đối số được truyền đến ngay tức thời. floor Phương thức này trả về số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng đối số được truyền vào ngay tức thời. System.out.println Math.ceil 8.02 trả về 0.9 System.out.println Math.ceil -1.3 trả về -1.0 System.out.println Math.ceil 100 trả về 100.0 System.out.println Math.floor -5.6 trả về -6.0 System.out.println Math.floor 201.1 trả về 201 System.out.println Mathfloor 100 trả về 100 max Phương thức này tìm giá trị lớn nhất trong hai giá trị được truyền vào. Các đối số được truyền vào có thể là kiểu int long double và float. min Phương thức này tìm giá trị nhỏ nhất trong hai giá trị được truyền vào. Các đối số được truyền vào có thể là kiểu int long double và float. Aptech 9 2002 43 AIPTECH Chưởng trình đào tao kỹ thuật viên quoc tê __Core Java__ round Phương thức này làm tròn đối số có dấu phẩy động. Ví dụ câu lệnh Math.round 34.5 trả về 35. random Phương thức này trả về một số ngẫu nhiên giữa 0.0 và 1.0 của kiểu double. sqrt Phương thức này trả về bình phương của một số. Ví dụ câu lệnh Math.sqrt 144 trả về 12.0. sin Phương thức .