Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các định luật khác của hóa học phát sinh từ định luật bảo toàn khối lượng. Định luật tỷ lệ xác định của Joseph Proust cho rằng các hóa chất tinh khiết được cấu tạo từ nguyên tử của các nguyên tố với một công thức cố định. Định luật tỷ lệ bội số của John Dalton cho rằng các nguyên tử của một nguyên tố này hiện diện trong chất với một tỷ lệ nhất định là các số nguyên nhỏ nhất (thí dụ O và H tồn tại trong phân tử nước theo tỷ lệ 1:2) | 1 r l . 362 Chương 18. CẮUTẠQ NGưYÊNtừ trong đổ Ml số lượng từ từ tổng của toàn nguỹên tử 1 m - sốlượng tử từ của electron i. . t i 7 . . i I J í I T J í I Ml L L - 1 L - 2 . . . . . i . . . . 1 . J . J í . r 1 e Momgĩi động lượng spin tổng hình chiếu theomổt phường1 Sz Mgft vói Ms SmSi I 1 I 1 j 7 ự . J Ị r ị f ị trong đó Ms - số lượng tử spin tổng của toàn nguyền tử 1 -. . J k ms - số lượng tử spin của electron i. ị 1 Ms s s - 1 s - 2 . g Momen toàn phần J của toàn nguyên tử el L éĩ Ij tựj J 1 h J - số lượng tử nội của nguyện tử hay ion X Hình chiếu của J trên trục z được xác định bằng hệ thức Jạ - Mjà với Mj giá trị sốlượng tử nội nhận 2J 1 giá trị từ -J đến J. Số hạng nguyên tử X là nhóm những trạng thái có cùng ỈJ và s và được ký hiệu i 2S 1X 2S 1 - độ bội spin của nguyên tử. J IL - s I khỉ cấu hình electron nhỏ hơn hoặc bằng một nửa số electron thuộc cấu hình electron của nguyên tử khạo cứu. J IL s I khi cấu hình electron lớn hơn một nửa số electron của AO. p II. BÀI TẬP CÓ LÒI GIẢI e . . . . U 18.1. Tính giá trị năng lượng cho nguyên tử hydro ố trạng thái cơ bản theo đơn vị SI và theo eV. Cho me 9 1.10 31 kg h 6 62.10-34 Js BÀI TẬP HÓA LÝ CO SỎ Giải Biểu thức tính nàng lượng cho nguyên tử hydro thu được từ việc giải phương trình Schrodinger có dạng Ở trạng thái cơ bản n - 1 E - k2 Trong các phép tính hệ số tương tác tĩnh điện k được tính như sau 1 1 N-m2 k . .3 - V7 8 99.10 777 4 IEO 4.3 14.8 854.10 C2N m c N.mm __ Jm 9.10 -4 - 9.10 c2 c Thay các giá trị tương ứng vào biểu thức tính năng lượng sẽ có 9 1.10-31kg. l 6.10 19 4C4 9 2 J2m2 E - Z 2 2 . 9.109 2. - - 2. l 055.10-3 J2S2 c4 -2.179.10 18 kg mV -21 79.1019J Đối vổi nguyên tử ngưòi ta thường sử dụng đơn vị phi SI ỏ dạng electron volt eV vói hệ số chuyển đổi là 1 eV 1 6. IO 19 J. Vậy kêt quả trên sẽ là-21 79.10 19 J l 6.10 19J -13 61 eV. Thông thường người ta chấp nhận giá trị này đối với nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản là E1S Eị-ị -13 6 eV. 18.2. Giả sừ 2 electron được tách xa nhau trong .