Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chất thải rắn-Bãi chôn hợp vệ sinh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Theo thống kê của Hội Môi trường Đô thị và Khu công nghiệp miền Nam, lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm lên đến hơn 156.000 tấn; trong đó, chất thải nguy hại y tế từ các bệnh viện, cơ sở y tế chiếm 51.000 tấn, chất thải công nghiệp nguy hại chiếm 80.000 tấn. Các hoạt động nông nghiệp mỗi năm phát sinh khoảng 8.600 tấn các chất tồn dư thuốc bảo vệ thực vật độc hại và các loại bao bì, thùng chứa thuốc trừ sâu. Công nghệ xử lý chất thải công nghiệp nguy hại. | TCVN T I Ê u c h u Ẩ N V I Ệ T N A M TCVN 6696 2000 ChẤT ThẢI RẮN - BÃI ChÒN LẤP hỢP VỆ SINh -YÊU CẦU ChUNG VÊ BẢO VỆ MÒI TRƯỜNG Solid wastes - Sanitary landfills- General requirements to the environmental protection HÀ NỘI - 2000 Lời nói đầu TCVN 6696 2000 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC200 SC1 Bãi chôn lấp chất thải biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấ t lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. T I Ê u c H u A N V I Ệ T N A M TCVN 6696 2000 Chất thải rắn - Bãi chôn lâp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi tr ường Solid wastes - Sanitary landfills - General requirements to the environmental protection 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật chung về bảo vệ môi trường trong việc lựa chọn thiết kế xây dựng vận hành khai thác và việc giám sát các tác động đến môi trường sau khi đóng bãi đối với địa điểm chôn lấp chất thải rắn thông thường phát sinh từ khu dân cư và các khu công nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bãi chôn lấp chất thải rắn nguy hại. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 5937 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh. TCVN 5939 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ TCVN 5940 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ. TCVN 5945 1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. TCVN 6705 2000 Chất thải rắn không nguy hại - Phân loại. 3 Thuật ngữ Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau 3.1 Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh sau đây gọi là bãi chôn lấp Khu vực được qui hoạch thiết kế xây dựng để chôn lấp các chất thải rắn thông thường phát sinh từ các khu dân cư và các khu công nghiệp. Bãi chôn lấp bao gồm các ô chôn lấp chất thải vùng đệm các công trình phụ trợ như trạm xử lý nước trạm xử lý khí thải trạm cung cấp điện nước văn phòng làm việc và các hạng mục khác để giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực của bãi chôn lấp tới môi trường xung quanh. 3.2 Chất thải rắn .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.