Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
THÔNG TƯ SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2815.11.00 VÀ NHÓM 2842.10.00 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI | BỘ TÀI CHÍNH Số 154 2012 TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 18 tháng 9 năm 2012 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2815.11.00 VÀ NHÓM 2842.10.00 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu ngày 14 6 2005 Căn cứ Nghị quyết số 295 2007 NQ-UBTVQH12 ngày 28 9 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng Căn cứ Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 8 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị định số 84 2009 NĐ-CP ngày 15 10 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 11 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế. Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2815.11.00 và nhóm 2842.10.00 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2815.11.00 và nhóm 2842.10.00 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 157 2011 TT-BTC ngày 14 11 2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất 28.15 Natri hydroxit xút ăn da kali hydroxit potash ăn da natri peroxit hoặc kali peroxit. - Natri hydroxit xút ăn da 2815.11.00 - - Dạng rắn 3 2815.12.00 - - Dạng dung dịch nước soda kiềm hoặc soda lỏng 20 2815.20.00 - Kali hydroxit potash ăn da 0 2815.30.00 - Natri hoặc kali peroxit 0 28.42 Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit