Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Materials Science And Engineering An Introduction

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

In this Eighth Edition we have retained the objectives and approaches for teaching materials science and engineering that were presented in previous editions. The first, and primary, objective is to present the basic fundamentals on a level appropriate for university/college students who have completed their freshmen calculus, chemistry, and physics courses. In order to achieve this goal, we have endeavored to use terminology that is familiar to the student who is encountering the discipline of materials science and engineering for the first time, and also to define and explain all unfamiliar terms. The second objective is. | MATERIALS SCIENCE AND ENGINEERING AN INTRODUCTION EIGHTH EDITION David G. Rethwisch Characteristics of Selected Elements Element Symbol Atomic Number Atomic Weight amu Density of Solid 20C g cm3 Crystal Structure 20C Atomic Radius nm Ionic Radius nm Most Common Valence Melting Point C Aluminum Al 13 26.98 2.71 FCC 0.143 0.053 3 660.4 Argon Ar 18 39.95 Inert -189.2 Barium Ba 56 137.33 3.5 BCC 0.217 0.136 2 725 Beryllium Be 4 9.012 1.85 HCP 0.114 0.035 2 1278 Boron B 5 10.81 2.34 Rhomb. 0.023 3 2300 Bromine Br 35 79.90 0.196 1- -7.2 Cadmium Cd 48 112.41 8.65 HCP 0.149 0.095 2 321 Calcium Ca 20 40.08 1.55 FCC 0.197 0.100 2 839 Carbon C 6 12.011 2.25 Hex. 0.071 -0.016 4 sublimes at 3367 Cesium Cs 55 132.91 1.87 BCC 0.265 0.170 1 28.4 Chlorine Cl 17 35.45 0.181 1- -101 Chromium Cr 24 52.00 7.19 BCC 0.125 0.063 3 1875 Cobalt Co 27 58.93 8.9 HCP 0.125 0.072 2 1495 Copper Cu 29 63.55 8.94 FCC 0.128 0.096 1 1085 Fluorine F 9 19.00 0.133 1- -220 Gallium Ga 31 69.72 5.90 Ortho. 0.122 0.062 3 29.8 Germanium Ge 32 72.64 5.32 Dia. cubic 0.122 0.053 4 937 Gold Au 79 196.97 19.32 FCC 0.144 0.137 1 1064 Helium He 2 4.003 Inert -272 at 26 atm Hydrogen H 1 1.008 0.154 1 -259 Iodine I 53 126.91 4.93 Ortho. 0.136 0.220 1- 114 Iron Fe 26 55.85 7.87 BCC 0.124 0.077 2 1538 Lead Pb 82 207.2 11.35 FCC 0.175 0.120 2 327 Lithium Li 3 6.94 0.534 BCC 0.152 0.068 1 181 Magnesium Mg 12 24.31 1.74 HCP 0.160 0.072 2 649 Manganese Mn 25 54.94 7.44 Cubic 0.112 0.067 2 1244 Mercury Hg 80 200.59 0.110 2 -38.8 Molybdenum Mo 42 95.94 10.22 BCC 0.136 0.070 4 2617 Neon Ne 10 20.18 Inert -248.7 Nickel Ni 28 58.69 8.90 FCC 0.125 0.069 2 1455 Niobium Nb 41 92.91 8.57 BCC 0.143 0.069 5 2468 Nitrogen N 7 14.007 0.01-0.02 5 -209.9 Oxygen O 8 16.00 0.140 2- -218.4 Phosphorus P 15 30.97 1.82 Ortho. 0.109 0.035 5 44.1 Platinum Pt 78 195.08 21.45 FCC 0.139 0.080 2 1772 Potassium K 19 39.10 0.862 BCC 0.231 0.138 1 63 Silicon Si 14 28.09 2.33 Dia. cubic 0.118 0.040 4 1410 Silver Ag 47 107.87 10.49 FCC 0.144 0.126 1 .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.