Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Động từ được chia để thể hiện thì, có hai thì: quá khứ và hiện tại, hay phi-quá khứ được dùng để chỉ cả hiện tại lẫn tương lai. Đối với các động từ miêu tả một quá trình đang xảy ra, hình thức -te iru chỉ thì tiếp diễn. Đối với các động từ khác miêu tả sự thay đổi trạng thái, hình thức -te iru chỉ một thì hoàn thành. Ví dụ kite iru có nghĩa "Anh ta đã đến (và vẫn đang ở đây)", nhưng tabete iru có nghĩa "Anh ta đang ăn" | Bài 26 Động từ Tính từ đuôi V Tính từ đuôị ỉ. Danh từ Thê thường Thể thường te - - Ả -ũT Â Tý là cấu trúc giải thích nguyên nhân lý do để hỏi hay dùng để nhấn mạnh nói lên ý kiến của mình . được sừ dụng trong văn nói con O Ci được sử dụng trong văn viết. ưTÌ dược sừ dụng theo những cách dưới đây . 1 Cấu trúc này được sử dụng theo nhũng cách dưới đây 1 Khi người nói suy đoán một lý do hay một nguyên nhân giống như những gì mà anl ta dã từng they hay nghe và xác nhận lại điều đó có đúng hay không . 1-tìE h V Â ví 1 Lfc0 I Anh Watanabe thỉnh thoảng cũng nói tiếng Osaka đúng không Anh đã sống ờ Osaka phải không . Tôi đã sống ở Osaka đến 15 túổi. 2 Khi người nói hỏi thông tin về những gì mà anh ta từng nghe hay thấy . ẩV rf K-V bTT V i Lfco Đòi giầy kiểu hay quá . Ạnh mua ờ đâu dấy Tôi đã mua ở siêu thị Edoya 3 Khi người nói hêi người nghe giải thích lý do hay nguyên nhân cùá một điềự gì r anh ta đã từng được-nghe hay thấy . f 9 Tại sao ãnh lại đến muộn 4 Khi yêu cấu một sự giải thích hay hỏi một chú thích cho một tình huống nào đó . í f 9 Có vân đề gì đấy Lưu ý ưTỶ thỉnh thoảng còn thể hiện sự ngạc nhiên sự hiếu kỳ của người nói . Cách sử dụng không thích hợp đôi khi có thể làm người nghe tức giận nên cần phải đặc biệt chú ý với cách nói này . 2 ------------- --- Cách nói này được sử. dụng dưới những tình huống dưới đây . Ị Khi kể một lý do hay nguyên nhân với tư cách là một câu trả lời cho ví dụ 3 4 trên phần 1 f 9 L-TSH iÁ T Ò Tạ ị sao anh ỉại đến muộn . jfe 7 7LcZư C t o Bời vì xe buýt đă không đêh . f 9 Anh bị làm sao đấy Ị. Ạ b 6 Tôi cảm thấy hơị khó chịu 2 Khi người nói trình bày lý do hay nguyên nhân cho điều mà anh ta đã nói. Ổ Em có đọc báo hàng sáng không W Ằ_O . Không em không có thời gian . Chú ý Ảz C ỷ không được dùng nói những vấn đề như ví dụ dưới đây . . X b r. ú ỉrý rì ỉ7 ĩ. 7 7f íẢ C t o Trong trường hợp này câụ vãn sẽ trờ nên đon điệu 3 I - A T Zibdược dùng dể mở đáu một câu chuyên . Bất đầu từ mệt lời dề nghị một lời mời hay một biểu hiện xin phép .