Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chèn vào IVC gần đến cơ hoành (~ 30 ◦) / diam 5-11mm Doppler dòng chảy bao gồm S, SR, D và A sóng (Hình 3,22 (b)) S sóng: ↓ RAP do: thư giãn tâm nhĩ TAPSE SR sóng : nhẹ đảo chiều của dòng chảy ở cuối của sóng RV tâm thu D: ↓ RAP như TV sẽ mở ra một làn sóng: RA co → đảo ngược của dòng chảy nhỏTransoesophageal Echocardiography - part 1 | Normal anatomy and physiology 51 Fig. 3.2 a Four-chamber view Length Systole Diastole Basal cm 3.2 4.7 Mid cm 3.1 4.2 Length cm 6.1 7.8 Area cm2 17 33 52 Transoesophageal Echocardiography b Short axis view O Systole Diastole FS Basal cm 3.7 5.0 50 Mid-pap cm 3.5 5.0 57 Fig. 3.3a b cont. H 7D2 Fig. 3.4 Vol of disc H k D1 2D2 2 D Total vol voli vol2 . . . LV volume LVEDV index 50-60 ml m2 Calculated using Simpson s method sum of volume of discs Fig. 3.4 LV segments Midoesophageal views Fig. 3.5 Transgastric short axis views Fig. 3.6 Right ventricle Fig. 3.7 RVpressure 25 5 mmHg RVSaO2 75 RV FS 45-50 RV volume Determined by Simpson s method 56 Transoesophageal Echocardiography b Commissural 40-60