Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo - Phân tích các đề về hình học phẳng của đề thi đại học từ năm 2003 đến 2010 các ban A.B.D | Traàn Thanh Minh - Phan Lưu Biên - Tran Quang Nghĩa phan tích cAc vể w HÌNH HỌC PHRH6 trong đề thi ĐH 2003-2010 các ban A-B-D www.saosanqsonq.com.vn 2 LTĐH Chuyên đề HÌNH HỌC PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ PHẲNG 1.ĐƯƠNG THẲNG 1. Phương trình của đường thằng qua M0 x0 y0 và có VTPT n a b là a x - Xọ b y -y0 Phương trình tổng quát của đường thằng có dạng trong đó n a b là một VTPT . a qua A a 0 và B 0 b a x y 1 a b Phương trình đường thằng có hệ số góc là k y kx m với k tanọ là góc hợp bởi tia Mt của A ở phía trên Ox và tia Mx. Phương trình đường thằng AB x - xA y - Ya xB- xA yB- yA 2. Khoang cách từ M xọ yo đến đường thằng a ax by c 0 là I ax by c I 0 o _ TTTb2 d M A MH 3.Góc không tù tạo bởi A1 a1x b1y c1 0 và A2 a2x I a1a2 b1b21 -b1 a22 b2 cos Ai A2 Aị A2 a1a2 b1b2 0 4.Phương trình tham số của đường thẳng M b2y c 2 0 là Phương trình tham số của đường thằng qua M0 x0 y0 và có VTCP a a1 a2 là x xo ta1 1 l y Yo ta2 Phương trình chính tắc của đường thằng qua Mo x0 y0 và có VTCP a a1 a2 là x - xo y - Yo a1 a2 a1 0 và a2 0 rC ri Nếu n a b là VTPT của A thì a b - a hay - b a là một VTCP của a . 2. ĐƯỜNG TRÒN 1. Trong mặt phằng tọa độ Oxy phương trình đường tròn tâmI h k bán kính R là x -h 2 y - k 2 R Phương trình đường tròn O R là x2 y2 R2 2. Trong mặt phằng tọa độ Oxy mọi phương trình có dạng X2 y2 - 2ax - 2by c 0 I với a2 b2 - c 0 là phương trình đường tròn b2 - c tâm I a b bán kính R va 3. Tiếp tuyến với đường tròn x - h 2 y - k 2 R2 tại tiếp điểm T x0 y0 là đường thằng qua T và vuông góc IT x0 - h y0 - k có phương trình X0 - h x - X0 y0 - k y - y 0 R I T 2 3 Đường thẳng A là tiếp tuyến của đường tròn I R d I A R 3. CÔNIC 1. Elip a. Định nghĩa . Cho hai điểm cố định F1 F2 với F1 F2 2c và một độ dài không đổi 2a a c . Elip . là tập hợp những điểm M sao cho F1M F2M 2a F1 F2 tiêu điểm F1F2 tiêu cự F1M F2M bán kính qua tiêu e c a tâm sai. 2. Phương trình chính tắc . Với F1 - c 0 F2 c 0 4 4 a2 b2 1 với b2 a2 - c M x y e E 2 F1M F2M bán kính qua tiêu e c a tâm sai. b. .