Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
THÔNG TƯ SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC MÃ SỐ 3909.10.10 VÀ MÃ SỐ 3909.20.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI | BỘ TÀI CHÍNH Số 170 2012 TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 19 tháng 10 năm 2012 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VÔI CÁC MẶT HÀNG THUỘC MÃ SỐ 3909.10.10 VÀ MÃ SỐ 3909.20.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu ngày 14 6 2005 Căn cứ Nghị quyết số 295 2007 NQ-UBTVQH12 ngày 28 9 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng Căn cứ Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 8 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 11 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và mã số 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và mã số 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157 2011 TT-BTC ngày 14 11 2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất 39.09 Nhựa amino nhựa phenolic và polyurethan dạng nguyên sinh 3909.10 - Nhựa ure nhựa thioure 3909.10.10 - - Hợp chất dùng để đúc 5 3909.10.90 - - Loại khác 3 3909.20 - Nhựa melamin 3909.20.10 - - Hợp chất dùng để đúc 5 3909.20.90 - - Loại khác 3 3909.30 - Nhựa amino khác 3909.30.10 - - Hợp chất dùng để đúc 3 - - Loại khác 3909.30.91 Nhựa Glyoxal monourein 0 3909.30.99 Loại khác 0 3909.40 - Nhựa .