Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
GIẢI ĐỀ THI XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (THAM KHẢO) ĐỀ SỐ 1 Câu1 b, Hãy tính đáp ứng ra của tín hiệu có đầu vào : n 0 1 2 x(n) 0.5 0.5 0.5 h(n) 1 0.368 0.135 Độ chính xác 3 số sau dấu phẩy: có 9 xung khác 0. | ĐỀ SỐ 1 Câu1 b, Hãy tính đáp ứng ra của tín hiệu có đầu vào : n 0 1 2 3 4 x(n) 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 h(n) 1 0.368 0.135 0.05 0.018 Độ chính xác 3 số sau dấu phẩy: Nhận thấy x(n), h(n) có tổng số xung # 0 là 5+5=10, nên tín hiệu ra sẽ có 9 xung khác 0. Ta có y(n) = x(n)* h(n) Lấy các giá trị n=08 ta được bảng sau: k 0 1 2 3 4 5 6 7 Tổng 0.5*1 0 0 0 0 0 0 0 Các 0.5*0.368 0.5*1 0 0 0 0 0 0 Bạn 0.5*0.135 0.5*0.368 0.5*1 Lấy 0.5*0.05 0.5*0.135 0.5*0.368 0.5*1 0 0 0 0 Tổng 0.5*0.018 0.5*0.05 0.5*0.135 0.5*0.368 0.5*1 0 0 0 Theo 0 0.5*0.018 0.5*0.05 0.5*0.135 0.5*0.368 0 0 0 Hàng 0 0 0.5*0.018 0.5*0.05 0.5*0.135 0 0 0 Ngang 0 0 0 0.5*0.018 0.5*0.05 0 0 0 Nhé 0 0 0 0 0.5*0.018 0 0 0 Câu2 a, Chứng minh: H(z)=ZT[cos( u(n)]= Biến đổi vế trái ta được: H(z)=ZT[cos( u(n)]= Mặt khác u(n) là xung bậc thang chỉ nhận giá trị 1 với n>=0 nên tao có: H(z)= Lại có theo Euler thì: cos( n)= Vậy H(z)= Dễ thấy H(z)= Quy đồng phân số ta được: H(z)= H(z)= Lại áp dụng công thức Euler ta được: H(z)= Hay H(z)= => Điều phải chứng minh. b, Tính các điểm cực và điếm không của H(z) và biểu diễn các điểm cực và điểm không trên mặt phẳng Z. Điểm không: Hay : Điểm cực: hoặc Hay: hoặc - Biểu diễn trên đường tròn đơn vị: Các điểm tô màu là điểm cực và điểm ảo của hàm truyền. c) Viết sơ đồ mạch thực hiện dao động trên theo dạng chuẩn 2. Lập chương trình tạo dao động với tần số dao động f và tần số lấy mẫu nhập từ bàn phím: Ở phần trước đã chứng minh: H(z)= Ta có: H(z)= => = Nhân chéo 2 vế: - EMBED Equation.DSMT4 + EMBED Equation.DSMT4 = - EMBED Equation.DSMT4 Áp dụng biến đổi Z ngược cả hai vế ta có: : Phương trình sai phân của hệ. Sơ đồ mạch theo dạng chuẩn 2: Với t = Lập trình, phần này chưa làm được mong các bạn giúp đỡ. GIẢI ĐỀ THI XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (THAM KHẢO)