Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10; Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 20 tháng 5 năm 1998 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 17 tháng 06 năm 2003 và Luật thuế giá trị gia tăng. | LUẬT S ỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TIÊU TH Ụ ĐẶC BIỆT V À LU ẬT THUẾ Giá trị gia tăng C ỦA QUỐC Hội nước cộng ho à xã H ội chủ nghĩa VIỆT NAM S Ố 57 2005 QH11 NGAY 29 THÁNG 11 NĂM 2005 Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X kỳ họp thứ 10 Luật này sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 20 tháng 5 năm 1998 đã được sửa đổi bổ sung theo Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 17 tháng 06 năm 2003 và Luật thuế giá trị gia tăng ngày 10 tháng 5 năm 1997 đã được sửa đổi bổ sung theo Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 06 năm 2003. Điều 1 Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 1. Khoản 6 Điều 6 được sửa đổi bổ sung như sau Điều 6. Giá tính thuế . 6. Đối với rượu bia kinh doanh ca-si-nô trò chơi bằng máy giắc-pót kinh doanh gôn giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt do Chính phủ quy định cụ thể. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa dịch vụ quy định tại Điều này bao gồm cả khoản thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng. Trường hợp đối tượng nộp thuế có doanh số mua bán bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh số để xác định giá tính thuế. 2. Điều 7 được sửa đổi bổ sung như sau Điều 7. Thuế suất Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây BI ỂU THUẾ TI ÊU TH Ụ ĐẶC BIỆT STT Hàng hoá dịch vụ Thuế suất I - Hàng hoá 1. Thuốc lá điếu xì gà a Xì gà 65 b Thuốc lá điếu - Năm 2006-2007 55 - Từ năm 2008 65 2. Rượu a Rượu từ 40 độ trở lên 65 b Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ 30 c Rượu dưới 20 độ rượu hoa quả rượu thuốc 20 3. Bia a Bia chai bia hép 75 b Bia hơi bia tươi - Năm 2006-2007 30 - Từ năm 2008 40 4. Ô tô a Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống 50 b Ô tô từ 6 đến 15 chỗ