Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I – Mục tiêu: HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn. HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây, so sánh khoảng cách từ tâm đến dây. Rèn luyện tính chính xác trong chứng minh và suy luận. II- Chuẩn bị: GV: thước, com pa. HS: thước, compa. | Tiết 24 LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY I - Mục tiêu HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn. HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây so sánh khoảng cách từ tâm đến dây. Rèn luyện tính chính xác trong chứng minh và suy luận. II- Chuẩn bị GV thước com pa. HS thước compa III- Tiến trình bài dạy 1 Ôn định Lớp 9A2 .Lớp 9A3 .Lớp 9A4. 2 Kiểm tra 5 Nhắc lại quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây trong đường tròn 3 Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 Bài toán 8 GV đặt vấn đề như khung chữ sgk GV yêu cầu hs vẽ hình vào vở và nghiên cứu bài giải sgk 104. Bài toán cho biết gì yêu cầu tìm gì Để c m được đẳng thức trên vận dụng kiến thức nào Kết luận của bài toán có đúng trong trường hợp 1 dây hoặc 2 dây là đường kính của đường tròn không GV giới thiệu chú ý sgk HS đọc bài toán HS vẽ hình vào vở HS tự đọc sgk. HS trả lời HS vận dụng định lý Pitago. HS trả lời . HS đọc chú ý Bài toán sgk 104 0 R dây AB CD 0. D 0H AB A B 0K CD 0H2 HB2 0K2 KD2 CM Sgk 104 Chú ý sgk 104 Hoạt động 2 Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 20 GV cho hs làm 1 Bài toán cho biết gì tìm gì Từ kết quả 0H2 HB2 0K2 KD2. hãy c m 1 GV yêu cầu 2 HS trình bày c m HS đọc 1 HS trả lời HS nêu hướng c m HS trình bày c m trên 1 a 0H AB 0K CI kính dây AH BH 1AB V 2 đ l đường GV bổ xung sửa sai Qua bài toán này ta có thể rút ra kết luận gì GV giới thiệu định lý 1. GV nhấn mạnh định lý và lưu ý hs AB CD là 2 dây trong cùng 1 đường tròn 0H 0K là khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB và CD. GV cho hs làm 2 Bài toán yêu cầu làm gì GV yêu cầu hs thảo luận. bảng HS khác nhận xét HS trả lời 1-2 hs đọc định lý HS đọc 2 HS trả lời HS hoạt động nhóm trình bày Đại diện nhóm trả lời và CK KD 1CD 2 nếu AB CD HB KD HB2 KD2 mà 0H2 HB2 0K2 KD2 cm t 0H2 0K2 0H 0K b Nếu 0H 0K 0H2 0K2 mà 0H2 HB2 0K2 KD2 cm t HB2 KD2 HB KD hay 1AB 1CD AB CD 22 Định lý 1 sgk 104 2 a Nếu AB CD thì 1AB 1 CD 22 HB KD HB2 KD2 mà 0H2 HB2 0K2 KD2 cm