Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
MỤC TIÊU: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề: quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế. | ÔN TẬP CHƯƠNG III tiết 1 A. MỤC TIÊU Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề quan hệ giữa các yếu tố cạnh góc của một tam giác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV - Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi câu hỏi bài tập một số bài giải. - Thước kẻ compa êke thước đo góc bút dạ. - Phiếu học tập. HS - Ôn tập 1 2 3 của chương. Làm câu hỏi ôn tập 1 2 3 và bài tập 63 64 65 Tr.87 SGK. - Thước kẻ compa êke thước đo góc. - Bảng phụ nhóm bút dạ. B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 ÔN TẬP CÁC QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC - Phát biểu các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Câu 1 Tr.86 SGK Đưa đề bài lên màn hình Có thêm hình vẽ A B C Áp dụng Cho tam giác ABC có a AB 5 cm AC 7 cm BC 8 cm Hãy so sánh các góc của tam giác. b A 1000 B 300. Hãy so sánh độ dài ba cạnh của tam giác. HS trả lời - Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Một HS lên viết kết luận của hai bài toán. Bài toán 1 Bài toán 2 GT AB AC B C KL C B AC AB HS phát biểu a A ABC có AB AC BC 5 7 8 C B A theo định lí Trong tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn b A ABC có A 1000 B 300 C 500 vì tổng ba góc của A bằng 1800 Bài tập 63 Tr.87 SGK Đưa đề bài lên màn hình GV gọi một HS lên bảng vẽ hình yêu cầu các HS khác mở vở bài tập đã chuẩn bị để đối chiếu. có A C B 1000 500 300 BC AB AC theo định lí Trong tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lơn hơn . Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT KL các HS khác mở vở bài tập khác để đối chiếu. GV hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Nhận xét gì về ADCAà AẾB - AdB quan hệ thế nào với ABC AẾC quan hệ thế nào với aCB GT A ABC AC AB BD BA CẾ CA KL a So sánh ADC và AẾB b So sánh AD và AẾ HS phân tích bài toán - Nhận thấy AdC AeB - Có A ABD cân do AB BD A