Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả. - Thấy được tác dụng của thói quen sống khoa học trong việc tránh các tác nhân gây hại và bảo vệ hệ bài tiết. 2. Về kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, liên hệ thực tế. | Bài 40 VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIẺU I. MỤC TIÊU 1. về kiến thức - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả. - Thấy được tác dụng của thói quen sống khoa học trong việc tránh các tác nhân gây hại và bảo vệ hệ bài tiết. 2. về kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát phân tích liên hệ thực tế. 3. về thái độ Có ý thức xây dựng thói quen sống khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Soạn giáo án sưu tầm tư liệu tranh H.38.1 39.1 SGK 2. Học sinh Đọc trước bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ôn định tổ chức 1 2. Kiểm tra bài cũ 3 Trình bày sự tạo thành nước tiểu 3. Bài mới 35 Hoạt động bài tiết đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với cơ thể. Vậy làm thế nào để có một hệ bài tiết hoạt động có hiệu quả HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS ND GV yau cQu HS nghian C0U th ng tin SGK tri lêi c u háL Có những tác nhân nào gây hại cho hoạt đông của hệ bài tiết nước tiểu Hoàn thành phiếu học tập 1. Mét sè Cc nh n g y h1 20 - Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu C c vi sinh vẼt g@y bõnh. C._c chÊt éc trong th0c n. HS tù nghian C0U th ng tin SGK th o luEn nhãm tr lêi c u hái hoàn thành phiếu. Líp trao ai ba sung GV kÕt luEn. GV yau cQu HS vEn dông thông tin mục I hoàn thành b ng 40 SGK C c nhãm th o luEn thèng nhÊt ý kiÕn GV tang hĩp ý kiÕn cna c._c nhãm th ng b._o . p n óng. HS tù rót ra kÕt luEn GV hái tham Dùa tran nh ng kiÕn th0c - C._c chÊt t1o sái. 2. X y dùng thãi quen sèng khoa hăc 15 - C._c thãi quen sèng khoa hãc Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. KhÈu phQn n hĩp lý Kh ng n qu._ nhiùu chÊt pr tain qu._ chua qu._ m n hay qu._ nhiùu chÊt tio sỏi Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại Uôhg đủ nước. i tiÓu óng lóc kh ng nan nhbn l u. KÕt luEn chung .