Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Grammar Căn Bản Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế. Dưới đây là các thể tĩh lược chính trong tiếng Anh. | Grammar Căn Bản Trong các hội thoại thường ngày các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết việc dung tỉnh lược nên được hạn chế. Dưới đây là các thể tĩh lược chính trong tiếng Anh. 1. Pronoun Auxiliary or Defective Modal Verbs Đại danh từ trợ động từ I ve I have We ve we have You ve you have I d I had I would He d he had he would I m I am He s he is he has We re we are You re you are It s it is twas it was That s that is There s there is I ll I will shall twill it will Let s let us 2. Auxiliary or Defective Negative Trợ đông từ Not To be Isn t is not Wasn t was not Weren t were not To have Haven t have not Hasn t has not To do Don t do not Doesn t does not Didn t did not Can Can t can not Couldn t could not Will Won t will not Wouldn t would not Shall Shan t shan not Shouldn t should not Must Mustn t must not 2. Cách dịch câu PHẢI KHÔNG Câu hỏi đuôi Tag Questions Với Câu hỏi phải không ta phải nhớ các luật sau đây 1 Thể tỉnh lược thường dược dung cho câu hỏi phải không -hỏi đuôi . Ví dụ You love me don t you You don t love me do you 2 Nếu phần thứ nhất chính là thể phủ đĩnh câu hỏi sẽ là khẳng đĩnh. Ví dụ John doesn t learn English does he