Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc được câu ứng dụng: Sóng nối sóng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đá bóng. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh | Tên Bài Dạy Học vần ong - ông A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - HS đọc và viết được ong ông cái võng dòng sông - Đọc được câu ứng dụng Sóng nối sóng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đá bóng. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học - Tranh minh họa hoặc các mẫu vật các TN khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC I. Ôn định lớp II. Bài cũ - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm nhận xét bài cũ. III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề chúng ta học vần ong ông HS đọc theo GV ong ông. GV viết lên bảng ong ông. 2. Dạy vần Vần ong a. Nhận diện vần So sánh giống nhau kết thúc - Vần ong được tạo nên từ o và bằng ng. ng - So sánh ong với on Khác nhau ong bắt đầu bằng o. b. Đánh vần HS nhìn bảng phát âm. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS trả lời vị trí của chữ và vần - GV hd cho HS đv o - ngờ - trong trong tiếng khoá võng v ong vờ - ong - vong - ngã - đứng trước õng đứng sau dấu võng. ngã trên ong . HS đv và đọc trơn - Tiếng và TN khóa. từ khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c. Viết HS viết bảng con ong võng. GV viết mẫu ong võng GV nhận xét và chữa lỗi cho HS Vần ông So sánh giống nhau kết thúc - Vần ông được tạo nên từ ô và bằng ng khác nhau ông bắt đầu ng bằng ô. - So sánh ông và ong - Đánh vần ô - ngờ - ông sờ - ông - sông HS đv CN nhóm cả lớp. - Viết nét nối giữa ô và ng giữa s và ông. Viết tiếng và TN khóa HS viết bảng con. sông và dòng sông. d. Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc HS lần lượt đọc ong võng .