Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thuật ngữ bán dẫn (Semiconductor) dựa trên khái niệm về độ dẫn điện của vật liệu n/y. Nó nằm khoảng giữa hai vật liệu l/ dẫn điện (Conductor) v/ cách điện (Isolator). Bán dẫn l/ những vật chất ở thể rắn, có thể l/ kết tinh hoặc vô định hình, tinh khiết hoặc hỗn hợp, đơn chất hoặc hợp chất. Để có thể -ớc l-ợng về độ dẫn điện, ng-ời ta dùng đại l-ợng điện trở suất r (W.cm). Độ dẫn của nó phụ thuộc nhiều v/o những tác nhân bên ngo/i nh- tạp chất, nhiệt độ, ánh sáng, điện tr-ờng, từ tr-ờng, áp. | Mục lục 2.1 Những tính chất cơ bản của vật liệu bán dẫn.3 2.1.1 Đô dẫn điện của chất bán dẫn.3 2.1.2 Cấu trúc vùng năng lượng của vật rắn.3 2.1.3 Các loại chất bán dẫn.5 2.1.4 Các dạng dẫn của bán dẫn.5 2.1.5 Sự pha tạp chất vào bán dẫn.5 2.2 Chất bán dẫn thuần bán dẫn loại I .6 2.2.1 Cấu trúc và mối liên kết trong bán dẫn thuần.6 2.2.2 Biểu diễn vùng năng lượng của bán dẫn thuần.7 2.2.2 Khái niệm điện tử và lỗ trống trong bán dẫn thuần.8 2.3 Bán dẫn loại n và loại p.9 2.3.1 Bán dẫn loại N.9 2.3.2 Bán dẫn loại P.10 2.3.3 Hạt dẫn đa số và hạt dẫn thiểu số.11 2.4 Nồng đô hạt dẫn trong chất bán dẫn.12 2.4.1 Khái niệm về mức năng lượng Fecmi.12 2.4.2 Nồng đô hạt dẫn trong bán dẫn.13 2.4.3 Tích số nồng đô hạt dẫn trong bán dẫn.15 2.4.4 Vị trí mức Fecmi trong bán dẫn.15 2.4.5 Sự phát xạ và tái hợp hạt dẫn.17 2.5 Dòng điện trong chất bán dẫn.19 2.5.1 Đô dẫn điện của chất bán dẫn.19 2.5.2 Dòng điện trong chất bán dẫn.20 2.6 Cấu tạo và nguyên lý làm việc của Điot bán dẫn.23 2.6.1 Tiếp xúc PN khi không có điện áp ngoài.23 2.6.2 Tiếp xúc PN khi có điện áp ngoài.25 2.6.3 Đặc tuyến Vôn-Ampe và phương trình dòng điện ID của Điôt bán dẫn.26 2.7 Các tham số chính của Điot bán dẫn.31 2.7.1 Các tham số giới hạn.32 2.7.2 Các tham số điện.32 2.7.3 Các tham số cơ khí.33 2.7.4 Các họ đường cong đặc tuyến của tham số điện.33 2.8 Sơ đồ tương đương của điot bán dẫn.40 2.8.1 Điot lý tưởng.40 2.8.2 Sơ đồ tương đương ở tần số thấp dùng phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn.41 2.8.3 Sơ đồ tương đương của Điot ở tần số cao.42 2.9 Điôt zener.43 2.9.1 Đặc tuyến Vôn - Ampe.43 2.9.2 Các tham số của Điot Zener và sơ đồ tương đương.43 2.9.3 Sơ đồ tương đương của Điot Zener.45 2.10 Điot biến dung Varicap hoặc varactor .45 2.11 Điot Tunen.49 2.12 Điot Shotky Shotky Diode hay hot Carrier diode .53 1 2.12.1 Tiếp xúc kim loại bán dân.53 2.12.2 Điot Shotky.55 2.13 Điot PIN.58 2.14 Một số ứng dụng phổ biến của Điot bán dân.59 2.14.1 Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.59 2.14.2 Mạch hạn mức dùng Điot bán dân.65 .