Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chiều rộng lỗ hình bán tinh xác định theo các biẻu thức cho trong bảng 7.7. Chiều rộng nμy phải bảo đảm đ−a phôi vμo lỗ hình dể dμng. Chiều rộng B của các lỗ hình tr−ớc lỗ hình tinh (ng−ợc h−ớng cán) phải nhỏ dần, trị số B có thể xác định trên cơ sở độ nghiêng đầu cạnh của thép góc (hình 7.25). Nếu nh− độ nghiêng đầu cạnh lμ 10% thì độ giảm chiều rộng của lỗ hình gần bằng . | Giáo trình Cổng nghệ cán và thiết kế lỗ hình trục cán 191 H 0 4 4 0 45 ln ld 2 Rn 1 4 1 1 ln const Rd 0 7 4 0 8 ld const b 0 2 4 0 6 l l - chiÒu dài cạnh tính theo đường trung bình. . . . . b _ _ Từ các biểu thức trên ta có tỷ số 0 2 4 0 6 l Trên cơ sở của tỷ số ta có các mối quan hệ với các thông số khác của lỗ hình trước tinh cho trong bảng 7.7 Bảng 7.7 Giá trị một thông số của lỗ hình trước tinh khi a 450 bn-1 ln-1 Rn-1 ln-1 Hn-1 ln-1 Xn-1 ln-1 Bn-1 ln-1 0 2 1 02 0 440 0 861 1 722 0 25 0 955 0 457 0 852 1 704 0 30 0 893 0 473 0 842 1 684 0 35 0 827 0 489 0 830 1 660 0.40 0 764 0 507 0 823 1 646 0 45 0 701 0 523 0 810 1 620 0 50 0 637 0 541 0 803 1 606 Để có thể giảm được chiòu rộng của lỗ hình từ lỗ hình trước tinh đến lỗ hình đầu tiên thì trị số đoạn thẳng b n-1 0 2 4 0 4 ln-1 trị số các thông số còn lại cho trong bảng 7.7. 7.5.5. Xác định chiểu rộng và các thông số của các lỗ hình cán thô a Xác định chiểu rộng của lỗ hình trước tinh Chiòu rộng lỗ hình bán tinh xác định theo các biẻu thức cho trong bảng 7.7. Chiòu rộng này phải bảo đảm đưa phôi vào lỗ hình dể dàng. Chiòu rộng B của các lỗ hình trước lỗ hình tinh ngược hướng cán phải nhỏ dần trị số B có thể xác định trên cơ sở độ nghiêng đầu cạnh của thép góc hình 7.25 . Nếu như độ nghiêng đầu cạnh là 10 thì độ giảm chiòu rộng của lỗ hình gần bằng 0 1h h cho trên hình 7.25 . Trong các tính toán chọn chiòu rộng lỗ hình như sau B B - 1 4 2 mm B - chiÒu rộng lỗ hình trước. B - chiòu rộng lỗ hình sau theo hướng cán . Ngoài ra chiòu rộng của lỗ hình còn liên quan đến chiòu rộng độ dài cạnh cạnh góc có được khi tính lượng giãn rộng góc uốn ọ trị số b độ dài uốn cong 1-b tăng dần từ lỗ hình trước tinh đến lỗ hình đầu tiên ngược hướng cán . B 71 Theo các biểu thức 7.7 đến 7.10 ta có B 2X 2b . cos a 2R sin a 2b .cosa 2.----ỉ - .sina 7-H 0 01745.a 0 a 900 - 0 5.ọ0 0 5Ab _ B yi 10 A 10 0 05h H.7.25. Giãn rộng ở lỗ hình định hình Trường Đại học Bách khoa Đà năng - 2005 Giáo trình Cổng nghệ cán và thiết kế lỗ hình trục cán .