Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng hàn dành cho người việt part 3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ngữ pháp tiếng Hàn ơẳnh cho ngươi Việt 1 1 I I I II gg Chương 2 TO toai i. 444 4- 4 44 to A 43ỈỈ4 Trong khi mọi người đang làm việc chỉ rr.ột mình anh chơi liệu có được không 4 4 1 4 44 p - 0 4 40. 44 4 . 44-S- Trong khi không biết sống chết ra sao mà anh lại đi cãi nhau vì một việc nhỏ như thế này sao 1.3 9 -4 hình dạng gđt tt 4 444 Biểu hiện sự xác nhận sự nhận xét của người nói về một sự kiện khách quan. Ví dụ -ír 4 4 71 44 9 44-. Có vẻ là hôm nay cuộc họp đã kết thúc sớm. n ó Y 4 . 9 0 4. Có vẻ như là căn nhà đó không có ai ở cả. -4 H 7 9 o 4 .â_. Tôi nhìn ra ngoài thì thấy trời có vẻ sắp mưa. 4 4 4 4 9 44 44 14. Bọn trẻ trông có vẻ chán nản nên chúng ta hãy đi ra ngoài thôi. 4fe ầ .4 4 9 4 4. Nghe giọng nói thì hình như ông ấy là kiều bào. A 9 117 Ngữ phãp tiếng Hàn dành cho người Việt Chương 2 Từ Loại 1.3.10 Sự ảnh hưởng gđt TT dt o 5. Hành động sự việc có gắn là cơ hội nguyên nhân cho hành động sự việc khác xảy ra. Thường đi sau là một kết quả mang ý nghĩa phủ định. Vi dụ 7W 4-3-. Cửa hàng đóng cửa nên tôi không kiếm tiền được. uyạoll ZL 4 51 âSM 51. Vì tụi nhỏ đòi quá nên tôi đã mua đồ chơi đó cho chúng rồi. Vì đi công tác đột xuất nên tôi đã thất hứa. 44- 414. Tôi buộc phải tiếp khách bằng cái áo sơmi. 4 4 444 - 14 7 14. Tối chạy ra đón rnìmg bạn tôi với đ i vớ trong chân. 1.3.11 ỉHâ Mặt trái gđt tt i -4 4 J Hình ảnh của hành động có gắn iF d là hình ảnh có tính chất tương phản với hành động tính chất đi kèm theo sau. 118 Ngữ pháp tiếng Hàn ơành cho ngươi Việt Chương 2 Từ loại n. 3pohg- éfl 0JO Ịgệ 7 iU- Chỗ làm đó điều kiện tốt nhưng ngược lại công việc có vẻ khá vất vả. 4 u. Trong cuộc sống có lúc khó khăn thì ngược lại cũng có lúc vui sướng. Người đó chăm chỉ nhưng ngược lại có tính nóng. 1.3.12 4 1 Khoảng trống của thời gian gđt tt v 4 4 4Ô1 11 Một hành động sự việc đã hay đang xảy ra vào khoảng thời gian diễn ra hành động sự việc có gắn 4 1. 4 1 có thể được viết tắc thành 4 Ví dụ 44 4 M 44 4 4 ầỉỏu Trong lúc vắng tôi nhà không có ai điện thoại đến ư .