Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai. Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng | HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN 1- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Thì hiện tại đơn giản diễn tả The English alphabet consists of hành động có thật trong quá 26 letters. khứ hiện tại và tương lai. Thì The sun rises in the east. hiện tại đơn giản cũng diễn tả She goes to school every day. thói quen và hoạt động hàng The boy always wakes up at 8 ngày. every morning. CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ động từ SAI ở thì hiện tại động từ thêm S They are always trying to help hay ES nếu chủ từ là ngôi 3 số him. ít She he it Mary John We are studying every day. Thì hiện tại đơn giản có thể diễn ĐÚNG tả thời gian trong tương lai khi ý They always try to help him. nghĩ đó thuộc về thời khóa We study every day. biểu. The game starts in ten minutes. My class finishes next month. Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian Always usually often sometimes etc. a fact habit or repeated action every time as a rule every day every other day once a month once in a while THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả I m typing right now. hành động đang xảy ra. It is raining at the moment. CHỦ TỪ IS ARE AM ĐỘNG Shhh The baby is sleeping. TỪ THÊM -ING She is taking ESL 107 this Một hành động gì đó đang xảy semester. ra tuần này tháng này hoặc Tammy is writing a letter to her năm này. mom .